2, Is going to take
→ Thì tương lai gần diễn tả một dự định thường sẽ được thực hiện sau thời điểm nói
3, won't
→ Thì tương lai đơn diễn tả một lời hứa (promise)
4, 'll have
→ Tomorrow là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
5, have finished
→ Before là dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành (ở đây là tương lai hoàn thành)
6, will be
→ At + thời điểm xác định trong tương lai là dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
7, Will you lend
→ Thì tương lai đơn diễn tả một lời đề nghị ít thân mật
8, Does the next train leave
→ Thì hiện tại đơn diễn tả một sự kiện đã được lên lịch trình, thời khóa biểu
9, Isn't going to rain
→ Thì tương lai gần diễn tả một dự đoán
10, have woken
→ yet là dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành (ở đây là tương lai hoàn thành)
2/is going to take
Giải thích : Sắp
3/I won't
Giải thích : Tôi sẽ không
4/'ll have
Giải thích : Sẽ có ..... vào ngày mai
5/finish
Giải thích : Sẽ hoàn thành trước ...
6/will be
Giải thích : Có tomorrow là DHNB thì TLĐ nhưng có thêm thời gian nữa nên dùng TLTD
7/will you lend
Giải thích : Bạn sẽ cho tôi mượn ... chứ ??
8/does the train leaves
Giải thích : Tàu khởi hành lúc ...
9/it isn't going to rain
Giải thích : Bầu trời sáng, sẽ không mưa
10/have woken
Giải thích : Anh ấy vẫn chưa dậy và có yet là DHNB thì HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK