Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Giúp mình với ạ! 1. We ( not be) …...

Giúp mình với ạ! 1. We ( not be) … ( weren’t).. in this shop yesterday. 2. … … (be) Long at school last Sunday? 3. Mai and Hoa (be) … …. best friends in the p

Câu hỏi :

Giúp mình với ạ! 1. We ( not be) … ( weren’t).. in this shop yesterday. 2. … … (be) Long at school last Sunday? 3. Mai and Hoa (be) … …. best friends in the past. 4. Minh ( be) … …. Born in 2000. 5. …. ……. (be) Maria in London four weeks ago? 6. I ( be) … … at home yesterday. 7. He ( not be) … …. here 2 days ago. 8. Mary and Lan (be) … … there last Monday. 9. … ….(be) they in Nha Trang last month? 10. She (be) … …. an officer three years ago. 11. She (write) …… ……… me a letter 3 days ago. 12. Tuan ( not have) … … a meeting last week. 13. … … she ( do) … ….. the test well last month? 14. They ( see) …..... us yesterday. 15. Xuan ( not make) …………. any cake for us last week. 16. I ( clean) …… ……. the windows yesterday. 17. He ( buy) …… …….. me a hat last week. 18. Tam ( not call) …… ……… them last night. 19. … …… you (meet) … …. this girl 4 days ago? 20. Thang ( sing) ………… a song yesterday. B. Chia ĐT ở QKĐ hay QKTD: 21. He (drive) _ __ to work this morning when Anna called. 22. While my parents (work) _ __, I was studying at home 23 I (walk)__ ___home when I (trip) _ ___ and fell 24. At 8 o’clock last night, we (have) __ ___ at a Chinese restaurant. 25. At this time yesterday I ( chat ) _ __ with Maria. 26. Peter __ __ (play) a video game when his brother, Jack, ___ ____ (enter) the room. 27. I __ ___ (study) for my English test when my mother ____ ___ (come) home from work. 28. Emma __ ___ (wash) the dishes when the telephone __ __ (ring). 29. I __ ___ (eat) a sandwich while my parents ___ ___ (drink) coffee. 30. I __ ___ (watch) a DVD when my cat _ __ (jump) on me.

Lời giải 1 :

1. Weren't 

2.Was  

3.were 

4.was

5.was

6.was

7.wasn't

8.were

9.were

10.was

11.wrote

12.didn't have

13.did she do

14.saw

15.didn't make

16.cleaned

17. bought

18.didn' call

19.did you mee

20.sang 

Cấu trúc :  I/he/she/it +was

                  We/you/they+Were 

21. was driving

22. worked

23 . was walking / tripped

24 . were having

25.was chatting 

26.was playing / was entering

27. was studying / was coming

28.was washing / rang 

Cấu trúc  : S+was/were+V-ing 

Dịch

1. Chúng tôi (không phải)… (không) .. ở cửa hàng này ngày hôm qua.

2.…… (được) Chủ nhật tuần trước có lâu ở trường không?

3. Mai và Hoa (be)……. những người bạn tốt nhất trong quá khứ.

4. Minh (be)……. Sinh năm 2000.

5.…. ……. (be) Maria ở London bốn tuần trước?

6. Tôi (được)…… ở nhà ngày hôm qua.

7. Anh ấy (không phải là)……. ở đây 2 ngày trước.

8. Mary và Lan (be)…… ở đó vào Thứ Hai tuần trước.

9.……. (Được) họ ở Nha Trang vào tháng trước?

10. Cô ấy (là)……. một sĩ quan cách đây ba năm.

11. She (write) …… ……… me a letter 3 days ago.

12. Tuấn (không có)…… một cuộc họp vào tuần trước.

13.…… cô ấy (làm)…… .. bài kiểm tra tháng trước có tốt không?

14. Họ (xem)… ..... chúng tôi ngày hôm qua.

15. Xuan (not make) …………. bất kỳ chiếc bánh nào cho chúng tôi tuần trước.

16. Tôi (trong sạch) …… ……. các cửa sổ ngày hôm qua.

17. Anh ấy (mua) …… …… .. tôi một chiếc mũ vào tuần trước.

18. Tam (không gọi) …… ……… bọn họ đêm qua.

19.… …… bạn (gặp)……. cô gái này 4 ngày trước?

20. Thắng (hát) ………… một bài hát ngày hôm qua.

21. Anh ấy (lái xe) _ __ đi làm sáng nay khi Anna gọi.

22. Trong khi bố mẹ tôi (làm việc) _ __, tôi đang học ở nhà

23 Tôi (đi bộ) __ ___ về nhà khi tôi (chuyến đi) _ ___ và bị ngã

24. Vào lúc 8 giờ tối qua, chúng tôi (đã) __ ___ tại một nhà hàng Trung Quốc.

25. Vào lúc này hôm qua tôi (trò chuyện) _ __ với Maria.

26. Peter __ __ (chơi) trò chơi điện tử khi anh trai của anh ấy, Jack, ___ ____ (vào) phòng.

27. Tôi __ ___ (học) để kiểm tra tiếng Anh khi mẹ tôi ____ ___ (đi làm về).

28. Emma __ ___ (rửa) bát đĩa khi điện thoại __ __ (đổ chuông).

29. Tôi __ ___ (ăn) một chiếc bánh sandwich trong khi bố mẹ tôi ___ ___ (uống) cà phê.

30. Tôi __ ___ (xem) một đĩa DVD khi con mèo của tôi _ __ (nhảy) vào người tôi.

Thảo luận

Lời giải 2 :

A. 

2.Was  3.were  4.was 5.was 6.was 7.wasn't 8.were 9.were 10.was 11.wrote 12.didn't have 13.did she do 14.saw 15.didn't make 16.cleaned 17. bought 18.didn' call 19.did you mee 20.sang 

Cấu trúc : 

-TObe : I/he/she/it +was , We/you/they+Were 

              I / he/she/it + wasn't  , we/you/they + weren't 

              Was + i/he/she/it , were + we/you/they ? 

- ĐT thường : S + Ved/cột 2 , S + didn't + V-inf , DId + S + V-inf ? 

B.CHia ĐT ở QKĐ hay QKTD : 

21. was driving 22. worked 23 . was walking / tripped 24 . were having 25.was chatting 

26.was playing / was entering 27. was studying / was coming 28.was washing / rang 

Cấu trúc thì QKTD :

S+was/were+V-ing 

S+wasn't/weren't+V-ing 

Was/were+S+V-ing ?

-THÌ QKTD DIỄN TẢ 1 HÀNH ĐỘNG ĐG XẢY RA TRONG QK TẠI 1 THỜI ĐIỂM NHẤT ĐỊNH THÌ 1 HÀNH ĐỘNG KHÁC XEN VÀO

- THÌ QKTD DIỄN TẢ 2 HÀNH ĐỘNG XẢY RA SONG SONG VỚI NHAU .

Xin hay nhất vì tui đg cần gấp ạ .Cảm ơn nhìu lắm .

@Linh

#TokyoManji

              

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK