Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 1.tìm những từ cùng nghĩa với trung thực tái nghĩa...

1.tìm những từ cùng nghĩa với trung thực tái nghĩa với trung thực 2, đặt câu với từ cùng nghĩa với trung thực hặc 1 từ trái nghĩa với trung thực 3, trọn đá

Câu hỏi :

1.tìm những từ cùng nghĩa với trung thực tái nghĩa với trung thực 2, đặt câu với từ cùng nghĩa với trung thực hặc 1 từ trái nghĩa với trung thực 3, trọn đáp án dưới đây sao cho phù hợp của từ tự trọng a, tin vào bản thân b, quyết định lấy công việc của mình c, coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhm d, đánh giá mình quá cao và coi thường người khác 4, có thể dùng nhưng thành ngữ , tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc long tự trọng ? a, thẳng như ruột ngựa b, giấy rách phải giữ lấy lề c, thuốc đắng dã tật d, cây ngay không sợ chết đứng e, đói cho sạch , rách cho thơm

Lời giải 1 :

1. cùng nghĩa với trung thực: thật thà

   trái nghĩa với trung thực: dối trá

2.em là một người thật thà.

3.c

4. trung thực: a,c,d

   tự trọng: b,e

xin câu trả lời hay nhất ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. - Từ cùng nghĩa : thật thà.

    - Từ trái nghĩa : gian dối.

2. Bạn Hà My là một người rất trung thực.

3. Tự trọng: coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

4. - Trung thực: a, c, d

     - Tự trọng: b, e

Chúc học tốt!  ^v^

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK