I knew that they had told him of the meeting.
`(1)-> ` It was known that they had told him of the meeting.
Cấu trúc : Sb + knew + (that) + ... = It was knew that + ... ( thì quá khứ đơn)
`(2) -> ` They were known to have told him of the meeting.
Cấu trúc : Sb + knew + (that) + ... = S + tobe + known + to have + P2 + ... ( Trường hợp vế 1 khác thì với vế 2 )
I knew that they had told him of the meeting.
C1: I knew that he had been told of the meeting
C2: I knew that the meeting had been told to him
Cấu trúc : Bị động quá khứ hoàn thành: S + had + been + V (P2) + (by O)
Dịch : C1: Tôi biết rằng anh ấy đã được thông báo về cuộc họp
C2: Tôi biết rằng cuộc họp đã được nói với anh ấy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK