Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 làm và giải thích hộ e với ạ 1. They...

làm và giải thích hộ e với ạ 1. They had to go, 2. There were a lot of people at the seminar,_________? 3. He’d never seen you before,_________? 4. This isn’t

Câu hỏi :

làm và giải thích hộ e với ạ 1. They had to go, 2. There were a lot of people at the seminar,_________? 3. He’d never seen you before,_________? 4. This isn’t very good,________? 5. You get up early,_________? 6. They don’t play soccer,________? 7. She did not visit her friends,__________? 8. Your father hasn’t seen he for a long time,________? 9. They won’t walk to school,_________? 10. Jane is a teacher, __________________?

Lời giải 1 :

1. hadn't they ? 

Cấu trúc : Do đằng trước có had nên vế sau là phủ định(ngược lại)

2. weren't they? 

Cấu trúc : Do đằng trước có were nên vế sau là phủ định(ngược lại)

3. had he ? 

Cấu trúc : Do đằng trước có had never seen nên vế sau là khẳng định(ngược lại)

4. is this ?

Cấu trúc : Do đằng trước có isn't nên vế sau là khẳng định(ngược lại)

5. don't you ?

Cấu trúc : Do đằng trước có do nên vế sau là phủ định(ngược lại)

6. do they ?

Cấu trúc : Do đằng trước có don't nên vế sau là khẳng định(ngược lại)

7. did she ?

Cấu trúc : Do đằng trước có did nên vế sau là phủ định(ngược lại)

8. has he ? 

Cấu trúc : Do đằng trước có hasn't nên vế sau là khẳng định(ngược lại)

9. will they ? 

Cấu trúc : Do đằng trước có won't nên vế sau là khẳng định(ngược lại)

10. isn't she ?

Cấu trúc : Do đằng trước có is nên vế sau là phủ định(ngược lại)

Dịch :

1. Họ phải đi,

2. Có rất nhiều người tại hội thảo, _________?

3. Anh ấy chưa bao giờ gặp bạn trước đây, _________?

4. Điều này không tốt lắm, ________?

5. Bạn dậy sớm, _________?

6. Họ không chơi bóng đá, ________?

7. Cô ấy đã không đến thăm bạn bè của cô ấy, __________?

8. Cha của bạn đã không gặp anh ấy trong một thời gian dài, ________?

9. Họ sẽ không đi bộ đến trường, _________?

10. Jane là một giáo viên, __________________?

Thảo luận

Lời giải 2 :

Tag question ( câu hỏi đuôi ) 

- Vế trc (+) thì vế sau (-) và ngược lại 

- dựa vào trợ động từ hoặc tobe 

------------

1. hadn't they ? 

2. weren't they? 

3. had he ? 

4. is it ?

5. don't you ?

6. do they ?

7. did she ?

8. has he ? 

9. will they ? 

10. isn't she ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK