Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Complete the sentences with positive and negative form of...

II. Complete the sentences with positive and negative form of "have to". 11. It's Sunday, so the children to school. (go) 12. Minh for a test, so he is goi

Câu hỏi :

GẤP GẤP GẤP GIÚP EM VS Ạ HỨA ĐÁNH GIÁ 5SAO

image

Lời giải 1 :

11. Have not to go (vì hôm nay là Chủ Nhật nên k cần đến trường) 12. Has to (Minh là số ít nên dùng has) 13. Have to 14. Have not to (trời k đang mưa nên k cần mang ô) 15. Has not to (holiday là ngày nghỉ nên k cần dậy sớm)l 16. Have not to wear (đây là bữa tiệc rất thân mật nên bạn k cần thiết phải mang cà vạt trừ khi bạn muốn) 17. Has to (phải dọn phòng vì nó đang bừa bộn) 19. Have to pay 20. Have to ask 21. Have not to get up (mai tôi k đi làm nên k cần dậy sớm) 22. Had to (vế trước ở quá khứ nên vế sau cũng đổi have sang V2 là had) 23. Have to 24. Have not to do 25. Had to ask (vế trước là quá khứ đơn) 26. Have not to pay (đỗ xe miễn phí nên k cần phải trả tiền khi đỗ ở đó) 27. Have not to go (k cần phải đi bệnh viện vì vết thương k quá nghiêm trọng) 28. Have to make (cô ấy có chức vụ cao ở công ty nên cần phải đưa ra những quyết định quan trọng) 29. Have to drive Chúc bạn học tốt!

Thảo luận

-- Cho mình xin câu trả lời hay nhất với nhaa

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK