`1.` is sleeping
`->` Dấu hiệu: now
`=>` Hiện tại tiếp diễn
`2.` goes
`->` Dấu hiệu: every day
`=>` Hiện tại đơn
`3.` have
`->` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại
`=>` HTĐ
`4.` play
`->` Dấu hiệu: every Saturday
`=>` HTĐ
`5.` visit
`->` Dấu hiệu: every year
`=>` HTĐ
`6.` isn't cooking
`->` Dấu hiệu: now
`=>` HTTD
`7.` do
`->` Dấu hiệu: every day
`=>` HTĐ
`8.` is working
`->` Dấu hiệu: this month
`=>` HTTD
`9.` don't dance
`->` Dấu hiệu: today
`=>` HTĐ
`10.` don't dance
`11.` are singing
`->` Dấu hiệu: at the moment
`=>` HTTD
`12.` eat
`->` Dấu hiệu: every day
`=>` HTĐ
`13.` has
`14.` isn't having
`->` Dấu hiệu: this week
`=>` HTTD
`15.` make
`->` Dấu hiệu: every morning
`=>` HTĐ
`16.` is washing
`->` Dấu hiệu: at the moment
`=>` HTTD
`17.` is crying
`->` Dấu hiệu: listen
`=>` HTTD
`18.` are sledging
`->` Dấu hiệu: look
`=>` HTTD
`19.` learns
`=>` HTĐ
`20.` watches
`->` Diễn tả một hành động lặp đi, lặp lại
`=>` HTĐ
`->` Ta có công thức hiện tại đơn như sau:
Thể khẳng định: I,you,we,they + V_inf
He,she,it + V(s,es)
Thể phủ định: I,you,we,they + don't V_inf
He,she,it + doesn't + V_inf
Thể nghi vấn: Do + I,you,we,they + V_inf?
Does + he,she,it + V_inf?
`=>` Ta có công thức HTTD như sau:
Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V_ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK