1importance(sau Giới từ là noun)
2Important(adj,sau noun la adj)
3revise(cấu trúc: S+have/has to + V(bare))
4revision(Noun)
5To enjoy(To Verb)
6enjoyment(sau Giới từ là noun)
7enjoyable(adj,truoc noun la adj)
8memorize(cấu trúc: S+have/has to + V(bare))
9needed(adj,Phân từ hiện tại (hay còn được gọi là hiện tại phân từ) là 1 dạng của động từ, được tạo bằng cách thêm đuôi -ing hay -ed vào động từ nguyên mẫu không to)
10needle(noun,sau Giới từ là noun)
${1.}$ importance
→ sau mạo từ "the" là 1 danh từ - importance (n): tầm quan trọng, sự quan trọng
${2.}$ important
→ Adj + N ( N ở đây là từ "words" ) - important (adj): quan trọng
${3.}$ revise
→ have to + V0: nên làm gì - revise (v): ôn lại, xem lại
${4.}$ Revision
→ đứng đầu là chủ ngữ ta dùng danh từ - revision (n): sự xét lại, sự xem lại
${5.}$ enjoyably
→ sau động từ thường ( ở đây là từ "spent" ) là 1 trạng từ - enjoyably (adv): (một cách) thú vị, (một cách) thích thú
${6.}$ enjoyable
→ Adj + N ( N ở đây là "summer vacation" ) - enjoyable (adj): thú vị, thích thú
${7.}$ enjoyment
→ sau từ chỉ số lượng "a lot of" là 1 danh từ - enjoyment (n): sự thích thú, điều thú vị
${8.}$ memorise/ memorize
→ have to + V0: nên làm gì - memorise/ memorize (v): ghi nhớ, nhớ, thuộc lòng
${9.}$ needless
→ Adj + N ( N ở đây là "things" ) - needless (adj): không cần thiết
${10.}$ necessity
→ Adj ( Adj ở đây là "great" ) + N - necessity (n): sự cần thiết
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK