đề : odd one out
a . tall , slim , short , fair
b . wavy , straightened , blond , curly
c . character , humorous , generous , sociable
d . classmate , cousin , friend , roommate
e . old , big , strong , elder
f . helpful , fat , reserved , outgoing
g . mercury , sun , earth , west
h . joke , exam , school , class
i . rise , set , move , planet
j . bold , fair , dark , brow
Những từ mik gạch chân là những từ khác loại .
Xin hay nhất ạ ><
@Linh
a) fair (công bằng), các từ còn lại miêu tả dáng người
b) wavy (dợn sóng), các từ còn lại miêu tả tóc
c) character (tính cách), các từ còn lại là tính từ miêu tả tính cách con người
d) cousin (anh chị em họ), các từ còn lại chỉ các loại bạn bè
e) elder (người lớn tuổi hơn), còn lại là tính từ
f) fat (béo), còn lại là tt chỉ tính cách
g) mercury (thủy ngân), các từ còn lại liên quan đến địa lí
h) joke (chuyện cười), các từ còn lại liên quan đến trường học
i) planet (hành tinh), còn lại là các động từ
j) fair (công bằng), các từ còn lại là tính từ chỉ màu tối
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK