7. Susan (took/had taken) a rest after she had washed all the dishes.
After+V QKHT, S+V QKĐ...
8. When Jim came to the meeting, everyone (had left/left).
Thì QKHT vì đấy là sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào
9. Before she had dinner, she (had washed/ washed) her hands carefully.
Before+V QKĐ, S+V QKHT...
10. Before I (had gone/went) out, I asked my parents for permissions.
Before+V QKĐ, S+V QKHT...
11. I could not remember the name of the man we (met/had met) the week before.
Thì QKĐ
12. We (ate/had eaten) all the cakes my mom had made.
Thì QKHT vì đấy là sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào
13. Before she (came/had come) home, she had met some of her old friends.
Before+V QKĐ, S+V QKHT...
14. Before Jane (started/ had started) to make the cake, she had prepared all the ingredients. Before+V QKĐ, S+V QKHT...
15. I (had fed/fed) my cat before I left home.
After+V QKHT, S+V QKĐ...
thì QKHT: S had(not) VPII.
diễn tả một/nhiều hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Sử dụng thì QKHT chủ yếu, có hai dạng phổ biến:
Before+V QKĐ, S+V QKHT...
After+V QKHT, S+V QKĐ...
Học tốt
Xin ctlhn + vote đầy đủ
thanks
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK