`16`. Bought
Căn cứ last week `→` thì qkđ
`17`. Have bought
Căn cứ 'Tôi đã mua .... ` `→` thì htht
`18` Has watched
Căn cứ several time `→` thì htht
`19` watched
Căn cứ last night `→` thì qkđ
`20` Have met
Căn cứ before `→` thì htht
`21` met
Căn cứ yesterday `→` thì qkđ
`22` went
Căn cứ last summer `→` thì qkđ
`23` never goes
Căn cứ never `→` thì htđ
`24` Have finished
Căn cứ recently `→` thì htht
`25` finished
Căn cứ ago `→` thì qkđ
Gửi tuss nhaaa~
Xin hn + 5sao + cam ơn!!!
@Mee210
18. has watched
(several times là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)
19. watched
(last night là dấu hiệu nhận bt cùa thì QKĐ)
20. has met
(before là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)
22. went
(last summer là dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ)
23. has never gone
(thì HTHT)
24. has finisshed
(recently là dấu hiệu nhận biết của HTHT)
25. fineshed
(ago là dấu hiệu nhận biết của QKĐ)
Chúc bạn học tốt...!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK