1. Have (every day: htđ có I là chủ ngữ)
2. Began ( có ago : qkđ )
3. Rains ( chủ ngữ là It, và đó là sự thật hiển nhiên
4. Work ( có never : htđ )
5. Visited ( có yesterday )
6. Buy ( có sometimes : htđ )
7. Saw ( có ago )
8. Like ( chủ ngữ là Tom )
9. Leaves ( có often : htđ )
10. Sets ( chủ ngữ sun và đó là sự thật hiển nhiên : htđ )
11. Studys ( every night: HTĐ)
12. Started( How long : QKĐ nên thêm ed nha)
13. Eats ( seldom : HTĐ )
14. Loose ( Yesterday : QKĐ , tra lại từ này nha bởi gấp qwa nên mik ms k chắc cái này bn lên gg search là quá khứ của từ lose nha )
Do hệ thống tính thời gian nên mik làm k kịp , mong bn thông kảm , vote mik 5 sao nha kám ơn bựn nhìu :)))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK