1. jumping/ to jump
`->` like+V_ing/to_V
2. watch
`->` 2 người `->` số nhiều + Hành động thường xuyên xảy ra `->` HTĐ
3. will
`->` S+will+V_bare
4. getting up / to get up
`->` hate+V_ing/to_V
5. collecting
`->` enjoy+V_ing
6. are
`->` 2 sở thích `->` số nhiều
7. meets
`->` He là ngôi thứ 3 `->` V_s/es
8. will leave
`->` next ... `->` TLĐ
`->` S+will+V_bare
9, reading - dancing
`->` like+V_ing
10. does- play
`->` có Trợ động từ `->` V giữ nguyên
11.living - will leave
`->` (doesn't ) like+V_ing
`->` S+will+V_bare
12. hates
`->` Mr. John là tên riêng `->` V_s/es
1. jumping/ to jump
like + V_ing/ to V
2. watch
every day → HTĐ
3. will be
tomorrow → TLĐ
4. getting up/ to get up
hate + V_ing/ to V
5. collecting
enjoy + V_ing
6. are
hobbies là số nhiều nên be → are
7. meets
sometimes → HTĐ
8. will leave
next Friday → TLĐ
9. reading/ to read, dancing/ to dance
like + V_ing/ to V
10. does, play
in the evening (thường xuyên) → HTĐ
11. living/ to live, will move
like + V_ing/ to V
next year → TLĐ
12. hates
Mr. John là chủ ngữ số ít → V_s/ es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK