1. watching
enjoy + V_ing
2. doing/ to do
prefer + V_ing/ to V
3. sleeping
dislike + V_ing
4. working
mind + V_ing
5. studying, to study
like + V_ing/ to V
6. talking
dislike + V_ing
7. going
fancy + V_ing
8. eating/ to eat
hate + V_ing/ to V
9. telling/ to tell
dislike + V_ing
10. having
enjoy + V_ing
11. spending
enjoy + V_ing
12. taking
enjoy + V_ing
13. lending
mind + V_ing
14. waiting
dislike + V_ing
15. doing
detest + V_ing
1. Watching
2. Doing
3. Sleeping
4.working
5.studying
6. Talking
7.going
8.eating
9.telling
10. Having
11.spending
12. Talking
13. Lending
14. Waiting
15. Doing
Chúc bạn học tốt!!!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK