II. Give the correct form of the verbs:
1. was driving/had (QKTD/QKĐ, một hành đồng đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong qua khứ)
Trans: Khi tôi đang chạy xe về nhà, thì tôi bị tai nạn.
2. had/did (QKĐ/QKĐ, diễn tả những hđ xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
Trans: Kate ăn tôi sau đó cô ấy làm bài tập.
3. was hiding/came (QKTD/QKĐ, một hành động đang xảy ra thì một hđ khác xen vào trong quá khứ)
Trans: Những tên cướp đang trốn trong nhà bếp khi cảnh sát ập vào.
4. planed/phoned (QKĐ/QKĐ, diễn ta những hđ xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
Trans: Sam định tôi chức một buổi tiệc sau đó anh ấy gọi cho bạn của anh ấy.
5. were cleaning/broke (QKTD/QKĐ, diễn tả một hđ đang xảy ra thì một hđ khác xen vào trong quá khứ)
Trans: Trong khi chúng tôi dọn nhà, chúng tôi đã lỡ làm bể một vài cái kính.
6. was looking/saw (QKTD/QKĐ, diễn tả một hđ đang xảy ra thì một hđ khác xen vào trong quá khứ)
Trans: Alan đang nhìn ngoài cửa số khi anh ấy nhìn thấy một chiếc UFO.
7. were you doing/tried (QKTD/QKĐ, diễn tả một hđ xảy ra trong quá khứ có xác định thời gian cụ thể/diễn tả một hđ xảy ra trong qk)
Trans: A: Bạn đang làm gì khi tai nạn xảy ra?
B: Tôi đang cố thay bóng đèn bởi vì nó bị hư.
8. found/immediately went/turned (QKĐ/QKĐ/QKĐ, diễn tả nhưng hđ xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
Trans: Sau khi tôi tìm thấy chiếc bóp chứa đầy tiền, tôi ngay lập tức đến chỗ cảnh sát và nộp nó.
9. said/was/needed (QKĐ/QKĐ/QKĐ, diễn tả những hđ xảy ra trong quá khứ)
Trans: Bác sĩ nói Tom bệnh quá nặng nên không thể đi làm được, vậy nên anh ấy cần phải ở nhà một vài ngày.
10. arrived/wasn't/was studying (QKĐ/QKĐ/QKTD, diễn tả hđ xảy ra trong qk/dùng qktd vì câu trên diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ là trong khoảng thời gian 9h, nói chung câu này mình giải thích theo cách mình hiểu thui)
Trans: Sebastian đến nhà Sussan lúc 9h kém, nhưng cô ấy không có ở nhà. Cô ấy đang học bài ở thư viện cho bài thi cuối kì môn tiếng Pháp.
Có gì sai nhắc mình nha.
Chúc bạn học tốt!!
(Cho mình 5* với ctlhh nha!!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK