1. worse
2. cleverer/more clever
3. more convenient
4. farther/further
5. fresher
6. more friendly than/friendlier
7. more generous
8. better
9. happier
10. higher
11. less
12. longer
13. more modern
14. older
15. more peaceful
16. prettier
17. quieter
18. smarter
19. sooner
20. strongen
21. uglier
22. warmer
23. more wonderful
24. younger
Các từ có 2 âm tiết trở lên thì thêm "more" vào đằng trước nhé
Còn các từ có 1 âm tiết thì bạn thêm đuôi "er" vào cuối cùng
Các từ có đuôi ''y'' thì bạn đổi sang thành thế này "ier"
Tuy có vài trường hợp đặc biệt như
Narrow → narrower ( Không phải more narrow đâu )
Little → less → the least
good → better→ the best
bad → worse → the worst
much/many → more → the most
far → father → the fathest
Những trường hợp đặc biệt này mk nghĩ bạn nên hỏi cô hặc bạn bè để kĩ ơn nha!!!!!!
Học tốt nhé
Xin ctlhn ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK