1, making
→ Stop + Ving: dừng hoàn toàn một việc gì đó
→ Stop + to V: dừng việc gì đó để làm việc khác
2, do
→ Help sb + V(inf): giúp ai đó làm gì đó
3, opening
→ Mind + Ving: phiền khì làm gì đó
4, crying
→ Can't help + Ving: ko thể kìm nén làm gì đó
5, using
→ Practise + Ving: luyện tập làm gì đó
6, making
→ tobe busy + Ving: bận rộn làm gì đó
7, to forget
→ Try + Ving: thử làm gì đó
→ Try + to V: cố gắng làm gì đó
8, going
→ tobe allowed + Ving: được cho chép làm gì đó
9, helping
→ It's no use + Ving: vô ích khi làm gì đó
Students stopped _making__ (make) noise when the teacher came in
stop + v-ing : nghừng lm j đó
Could you help me____ this job (do)
help + v-ing : giúp
You don't mind __opening__ the window (open)
mind + v-ing : phiền
I can't help __crying__ when listening to his story (cry)
help + v-ing : ngừng lm j đó
Students must practice __using__ (use)
practise + v-ing : luyện tâp
I couldn't come because I was busy __making__ my new dress (make)
busy + v-ing : bận lm j đó
Try __to forget__ (forget) it, It isn't worth about it
try + to-v : cố gắng
Tom was allowed __to go__ (go) on a picnic with his friends
allow to - v : đc cho phép lm j đó
It's no use _helping__ him, isn't it? (Help)
no use + v-ing : vô ích
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK