Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn...

EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định). disturb ; put ; like ; be ; hold; have; decide ; sleep ; st

Câu hỏi :

EX5. Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định). disturb ; put ; like ; be ; hold; have; decide ; sleep ; stay; cost. 1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat. 2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her. 3. Yesterday was Mary’s birthday but she ___________ a party. 4. We were exhausted, so we ___________ to leave the party early. 5. The bed was very uncomfortable. Tim ___________ well. 6. The musical wasn’t very good. I ___________ it much. 7. The restaurant wasn’t very expensive. It ___________ much to have dinner there. 8. I had to look after my little sister yesterday, so I ___________ time to call you. 9. It ___________ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy. 10. It was raining heavily, so I ___________ in. Nhanh nha

Lời giải 1 :

1 put 

→ ta có cụm từ put on : mặc

2 didn't disturb : ko làm phiền

→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : My mother was very busy yesterday : mẹ tôi rất bận bịu vào hôm qua 

3 didn't hold :ko tổ chức

→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : Yesterday was Mary’s birthday : ngày hôm qua là sinh nhật mary

4 deicded 

→ vì vế trước có to V ( to leave ) mà deiced + to V nên ta chọn đáp án deided

5 didn't sleep

→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : . The bed was very uncomfortable : chiếc giường ko đc thoải mái lắm

6 didn't like 

→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : . The musical wasn’t very good : nhạc cổ điền ko đc hay lắm

7 didn't cost

→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : . The restaurant wasn’t very expensive : nhà hàng naft ko đắt lắm

→ didn't cost much :ko tốn nhiều tiền

8 didn't have

→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : I had to look after my little sister yesterday : tôi phải chăm em gái tôi vào hôm qua 

→ didn't have time to do something : ko có thời gian để làm 1 việc gì đó

9 wasn't 

→ ta chia phủ định vì vế sau  có bảo " They weren’t very heavy. : nó ko nặng lắm

10 stayed : ở 

→ cụm từ stayed in 

Thảo luận

-- 11. wasn't - didn't feel 12. spent 13. wrote - didn't write 14. Were they 15. saw đây ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK