Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh...

Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/ There are... Ví dụ: (Books

Câu hỏi :

Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/ There are... Ví dụ: (Books/TV) - The books are under the TV - There are books under the TV 1. (apple/ bananas) ________________________________ ________________________________ 2. (palm tree/ pine tree) ________________________________ ________________________________ 3. (painting/ bed) ________________________________ ________________________________ 4. (fruit/ bowl) ________________________________ ________________________________ 5. (stove/fridge) ________________________________ ________________________________ 6. (shoes/ couch) ________________________________ ________________________________ Đồ ăn Môn học Trừu tượng Thời tiết food (thức ăn) mathematics (môn toán) advice (lời khuyên) thunder (sấm) flour (bột) economics (kinh tế học) help (sự giúp đỡ) lightning (sét) meat (thịt) physics (vật lý) fun (niềm vui) snow (tuyết) rice (gạo, cơm) ethics (môn đạo đức) recreation (giải trí) rain (mưa) cake (bánh) civics (môn giáo dục công dân) enjoyment sleet bread (bánh mì) art (môn mỹ thuật) information (thông tin) ice (nước đá) ice cream (kem) architecture (môn kiến trúc) knowledge (kiến thức) heat (nhiệt) cheese (pho mát) music (môn nhạc) news (tin tức) humidity (độ ẩm) toast (bánh mì nướng) grammar (ngữ pháp) patience (sự kiên nhẫn) wind (gió) pasta (mì ống) chemistry (môn hóa học) happiness (niềm vui) light (ánh sáng) spaghetti (mì Ý) history (môn lịch sử) progress (sự tiến bộ) darkness (bóng tối) butter (bơ) commerce (thương mại) confidence (sự tự tin) oil (dầu) engineering (kỹ thuật) courage (sự can đảm) honey (mật ong) politics (chính trị) intelligence (sự thông minh) soup (súp) sociology (xã hội học) salt (muối) psychology (tâm lý học) tea (trà) archaeology (khảo cổ học) coffee (cà phê)

image

Lời giải 1 :

1. The apple is between the bananas

2. The palm tree is next to the pine tree

3. The painting is above the bed

4. The fruit is on the bowl

5. The stove is opposite the fridge

6. The shoes is .... the couch (mình ko nhìn thấy hình)

Thảo luận

-- là cái ghế đó bạn
-- nhưng mình ko nhìn thấy giày

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK