`III`.
`1`. busy
busy + Ving: (đang) bận làm gì
Dịch: Bạn có bận dạy vào sáng thứ 7 trong học kỳ này ?
`2`. to get
Hope to V: hi vọng sẽ làm gì
Get to know sb/sth: làm quen với ai/cái gì
Dịch: Tôi hi vọng sẽ hiểu rõ hơn về thành phố xinh đẹp này.
`3`. went
Go on + Ving = continue + Ving: tiếp tục làm gì
Dịch: Jeff hoàn toàn phớt lờ những gì tôi nói và tiếp tục ăn uống.
`4`. whom
Đại từ quan hệ "whom" chỉ người, whom + S + V.
Vì "whom" đóng vai trò là tân ngữ nên thường có giới từ đi kèm phía trước (about).
Dịch: Những người mà tôi đã lo lắng trong những ngày này chính là các học sinh của tôi.
`5`. prohibit
Should + Vinf
Prohibit sb from Ving: cấm ai làm gì
Dịch: Tôi gợi ý chúng ta nên cấm người dân đánh bắt cá bằng cách sử dụng điện.
`6`. well
Well (adv): tốt
Trạng từ "well" bổ nghĩa cho động từ "speaks"
Dịch: Ông Lộc, là thầy giáo dạy Toán ở đây, nói Tiếng Anh tốt.
`#BTS`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK