Bạn tham khảo đáp án sau nha:
1. Do you know whose laptop this is?
2. Everyone who was at the party was delighted at his arrival.
3. There comes a bus which can take us to the zoo.
4. Jim, whom I met at the rail station, turned out to be my best friend’s brother.
5. My father often takes a train which passes by Macquarie University every day.
6. Summer is the time when we often have outings together.
7. What my kids like the best is an afternoon at the local amusement park.
8. The people whose luggage was lost had to report to the lost properties office.
9. Where’s the glasses that I left on this bookshelf?
10. The shop that I went to didn’t have the rice I need.
1. whose
2. who
3. which
4. whom
5. which
6. when
7. that
8. whose
9. that
10. that
:">> mình k chắc là đúng 100% ạ
Mình gửi tips cho b: sau who là verb, sau whom là đại từ subject sau whose là danh từ
Đại từ kiểu nhưu: I, she, he,.. dùng thay thế cho danh từ tránh lặp ạ :">>
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK