`27`. didn't do (dấu hiệu: last Thursday)
`28`. was shining/got
Chia hành động đang xảy ra và bị xen vào (mặt trời tỏa sáng) ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào (tôi thức dậy) ở thì quá khứ đơn
`29`. was studying/was watching
Trong câu có "while" (trong khi) `->` 2 hành động diễn ra song song `->` đều chia ở thì quá khứ tiếp diễn
`30`. was sure/had seen
Juliet chắc chắn mình đã gặp anh ta trước đây `->` diễn tả 1 hành động đã xảy ra (Juliet đã gặp) trước 1 hành động khác trong quá khứ (Juliet chắc chắn) dùng thì quá khứ hoàn thành
`31`. went (dấu hiệu: 2 days ago)
`32`. rang/was having
Chia hành động đang xảy ra và bị xen vào (tôi đang tắm) ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào (điện thoại kêu) ở thì quá khứ đơn
`33`. were playing/was writting (tương tự câu 29)
`34`. was singing/came
Chia hành động đang xảy ra và bị xen vào (bạn tôi đang hát) ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào (tôi đi vào) ở thì quá khứ đơn
`35`. saves/will go
When + HTĐ, TLĐ: Khi làm gì ... (thì) sẽ ...
27. didn't do
-> Thì QKĐ, dấu hiệu : last Thursday
-> S + didn't + V-inf + .... + thời gian
28 . was shining / got
-> Thì QKTD , dấu hiệu : when
-> Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm nhất định thì một hành động hoặc sự việc khác xen vào .
29 . was studying / was watching
-> Thì QKTD , dấu hiệu : while
-> Diễn tả một sự việc hoặc hành động xảy ra song song với một sự việc hoặc hành động khác .
30 . was /had seen
-> Thì QKHT , dấu hiệu : before ( cũng là dấu hiệu của thì HTHT nhưng đây là theo một hướng khác )
-> QKĐ + after + QKHT
QKHT + before + QKĐ
QKHT + when/by the time + QKĐ
31. went
-> Thì QKĐ ,dấu hiệu : 2 days ago .
-> S + Ved/cột 2 + .....
32. rang / was having
-> Thì QKTD ,dấu hiệu : when
-> Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm nhất định thì một hành động hoặc sự việc khác xen vào . Sự việc đang xảy ra dùng QKTD còn sự việc xen vào dùng QKĐ .
33. were playing / was writing
-> Thì QKTD , dấu hiệu :while
-> Diễn tả một sự việc hoặc hành động xảy ra song song với một sự việc hoặc hành động khác .
34. was singing / came
-> Thì QKTD , dấu hiệu : when
-> Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm nhất định thì một hành động hoặc sự việc khác xen vào . Sự việc đang xảy ra dùng QKTD còn sự việc xen vào dùng QKĐ .
35.saves/will go
-> Diễn tả một dự đoán ko có căn cứ ta dùng thì TLĐ .
->He/she/it/danh từ số ít + V(s/es)
-> S + will + V-inf + ....
-> Khi Anne tiết kiệm đủ tiền , cô ấy sẽ đi nghỉ mát .
Xin hay nhất vì mk đg cần ạ .Hộ tui với nha tus cute ><
@Linh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK