Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 20. He...

1.cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 20. He wishes he ………… us the book. (show) 21. They wish we ……………. for them. (wait) 22. I wish you ……………. to me. (to wr

Câu hỏi :

1.cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 20. He wishes he ………… us the book. (show) 21. They wish we ……………. for them. (wait) 22. I wish you ……………. to me. (to write) 23. She wishes you ……………. her. (to join) 24. He wishes he ……………. ready. (to be) 25. She wishes she ……………. how to sing. (to know) 26. They wish it ……………. warmer. (to be) 27. Does he wish he ……………. younger? (to be) 28. She wishes she ……………. the arrangements earlier. (make) 29. They wish they ……………. the appointment. (not forget) 30. We wish it ……………. yesterday. (not snow) 31. We always wish we ……………. fluent in other languages. (be) 32. I wish I ……………. near my school. ( live) 33. I wish I ……………. her address. ( know) 34. I wish I ……………. taller. (be ) 35. I wish I ……………..her now. (meet) 36. I wish he ………………….here tomorrow. (not leave) 37. I wish I …………………a doctor when I grow up. ( be ) 38. They wish it …………………..tomorrow. (not rain) 39. We wish we ….……………. a test next Tuesday. (not have) 40. I wish it ………………….. fine on the party next week. (be) 41. I wish tomorrow ………………a beautiful day. (be) NHỚ GHI RA LÀ CÂU GÌ VÀ CẤU TRÚC NÀO NHA.

Lời giải 1 :

20. He wishes he ……showed…… us the book. (show)

Sau wishes lùi thì mà wish chia hiện tại bpvif dc thêm s => lùi thì về QKD

21. They wish we ……waited ………. for them. (wait)

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKD

22. I wish you …writed ……. to me. (to write)

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKD

23. She wishes you ……joined ……. her. (to join)

wishes chia HTĐ -> vế sau nó lùi về QKĐ

24. He wishes he …been ……. ready. (to be)

wishes chia HTĐ -> vế sau nó lùi về QKĐ

25. She wishes she ……knew…. how to sing. (to know)

wishes chia HTĐ -> vế sau nó lùi về QKĐ

26. They wish it ………was …. warmer. (to be)

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ

27. Does he wish he ……was ……. younger? (to be)

Dose-> HTĐ -> sau wish lùi thì thành QKĐ

28. She wishes she ………made ……. the arrangements earlier. (make)

wishes chia HTĐ -> vế sau nó lùi về QKĐ

29. They wish they …forgot ……. the appointment. (not forget)

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ

30. We wish it ……hadn't snown  ........yesterday. (not snow)

Yesterday -> QKĐ -> lùi thì thành QKHT

31. We always wish we ………were ……. fluent in other languages. (be)

always -> HTĐ -> lùi thì thành QKĐ

32. I wish I …lived……. near my school. ( live)

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ

33. I wish I ………knew ……. her address. ( know)

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ

34. I wish I ……were…. taller. (be )

Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ

35. I wish I ……met ………..her now. (meet)

now-> hiện tại -> QKĐ

36. I wish he ……wouldn't leave …………….here tomorrow. (not leave)

tomorrow-> tương lai đơn -> will-> would 

37. I wish I ……were ……a doctor when I grow up. ( be )

-> mệnh đề QKĐ

38. They wish it ……wouldn't rain………..tomorrow. (not rain)

tomorrow-> tương lai đơn -> will-> would 

39. We wish we ….……wouldn't have………. a test next Tuesday. (not have)

Next -> tương lai đơn -> will-> would 

40. I wish it …would be ……….. fine on the party next week. (be)

Next -> tương lai đơn -> will-> would 

41. I wish tomorrow ……would be……a beautiful day. (be)

Tomorrow  -> tương lai đơn -> will-> would 

P/S: công thức:

* Ước ở  hiện tại:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed

* ước ở QK :

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3

* ước ở tương lai:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V

Cấu trúc If only: If only + S + would/could + (not) + V

Thảo luận

-- Cho mk câu tlhn ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK