1, had
2, finished
3, liked
4, broke
5, met
6, went
7, watched
8, didn't go
9, did; leave
10, Did; hate
11, read
12, made
13, played
14, didn't listen
15, got
16, Did; visit
Giải thích:
Cấu trúc thì QKĐ:
Với động từ tobe:
(+) S + was/ were+adj/Noun
(-) S + was/ were + not + adj/noun
(?) Was/ Were + S + adj/noun?
Với động từ thường:
(+)S + Vqkđ +Object
(-) S + didn't + Vinfi+ Object
(?) Did+ S + Vinfi+ Object?
Chia các động từ trong ngoặc thành thì quá khứ đơn:
`1.` had
`2.` finished
`3.` liked
`4.` broke
`5.` met
`6.` went
`7.` watched
`8.` didn't go
`9.` did/ leave (sau did, động từ giữ nguyên)
`10.` Did/ hate
`11.` read (vẫn giống từ như động từ giữ nguyên, nhưng phát âm hoàn toàn khác)
`12.` made
`13.` played
`14.` didn't listen
`15.` got
`16.` Did/visit
*Những động từ trong quá khứ đơn: động từ bất quy tắc và động từ theo quy tắc (VD: -ed)
*Cấu trúc của thì quá khứ đơn:
*Động từ tobe:
(+): S + was/were + ...
(-): S + was/were + not + ...
(?): Was/were + S + ...?
*Động từ thường:
(+): S + V-ed/`V_2` + ...
(-): S + did not + V_bare-inf + ...
(?): Did + S + V + ...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK