4.cooking .CT : hobby + v-ing
preparing. CT : TT chỉ sở thích + v-ing
5.doing . CT : what + chủ ngữ+ v-ing
6.won't play .key work : future
7.arranging /helping. CT : find + v-ing
8. started . Key work : around
9. are you will be .key work : next Sunday
10. Collected . Key work: so far
11. Doing .CT : TT chỉ sở thích + v-ing
12. Living/will move .CT: TT chỉ sở thích + v-ing
Key work will move: next year
13. Will give . Key work: next week
14. Will see / will you go : key work Sunday evening
15. Fishing/is .CT: TT chỉ sở thích + v-ing
Key work is : it
4. cooking, preparing
hobby + be + V_ing
enjoy + V_ing
5. does your mother do
Hành động diễn ra thường xuyên → HTĐ
6. won't play
in the future → TLĐ
7. arranging
S + find + V_ing + adj
8. started
ten years ago → QKĐ
9. Will you be
next Sunday → TLĐ
10. have collected
so far → HTHT
11. doing
hate + V_ing
12. living, will move
like + V_ing
next year → TLĐ
13. will give
next week → TLĐ
14. will see, Will you go
this Sunday evening → TLĐ
15. finishing, is
enjoy + V_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK