TL:
1. better
2. more interesting
3. more dangerous
4. more friendly
5. more relaxed
6. busier
7. slower
much -> nhấn mạnh
8. more boring
much -> nhấn mạnh
9. healthier
10. cleaner
11. more exciting
1) better
So sánh hơn của good
2) more interesting
interesting: thú vị
3) more dangerous
dangerous: nguy hiểm
4) more friendly
friendly: thân thiện
5) more relaxed
relax: thư giãn
6) busier
busy: bận rộn
7) slower
slow: chậm
8) more boring
boring : chán
9) healthier
healthy: lành mạnh
10) cleaner
clean: sạch sẽ
11) more exciting
exciting: phấn khích
CHÚC BẠN HỌC TỐT
ΔHuyΔ
# active association
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK