1. plays
2. have
3. goes
4. circles
5. starts
6. doesn't study
7. teaches
8. likes
9. don't have
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
*Động từ thường:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
- Yes, S + do/ does
- No, S + don't/ doesn't
*Động từ tobe:
(+) S + is/ am/ are + ...
(- ) S + is/ am/ are + not + ...
(? ) Is/ Am/ Are + S + ...
- Yes, S + is/ am/ are
- No, S + is/ am/ are + not
*Cách dùng:
-Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
-Sự việc hiển nhiên (lịch trình, thời gian biểu,...)
*Dấu hiệu nhận biết: often, usually, always, sometimes, twice a week,..., every day,..., frequently, seldom, rarely,...
TL:
1. goes -> thói quan trong hiện tại => HTĐ
2. circles -> sự thật hiển nhiên => HTĐ
3. starts -> kế hoạch đã định => HTĐ
4. doesn't => HTĐ
5. teaches -> thói quan trong hiện tại => HTĐ
6. likes -> thói quen trong hiện tại => HTĐ
7. washes -> thói quan trong hiện tại => HTĐ
8. doesn't have -> thói quan trong hiện tại => HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK