Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III. Complete the sentences. Use Past Simple and Past Continuous....

III. Complete the sentences. Use Past Simple and Past Continuous. 1-It ………………..(rain) when we………………….(go out). 2-I ………………..(open) the window because it was hot

Câu hỏi :

III. Complete the sentences. Use Past Simple and Past Continuous. 1-It ………………..(rain) when we………………….(go out). 2-I ………………..(open) the window because it was hot. 3-When I got to the office, Ann and Peter ………………(work). 4-The phone…………….(ring) while Sue……………..(cook) dinner. 5-I ………………..(hear) a noise, so I………………..(look) out of the window. 6-Tom………………(look) out of the window when the accident………………(happen). 7-Bruce had a book in his hand, but he……………(not / read)it. He…………..(watch) TV. 8-Eric bought a magazine, but she…………….(not / read) it. She didn’t have time. 9-I……………..(finish) lunch,………………(pay), and……………..(leave)the restaurant. 10-I ……….(see) Kate this morning. I …………(walk) along the street, and she…………. (wait) for the bus.

Lời giải 1 :

`1.` was raining 

went out

`->` Dấu hiệu: when 

`->` QKTD 

`->` Ta có công thức QKTD: 

Thể khẳng định: S + was/were + V_ing

Thể phủ định: S + was/were + not + V_ing?

Thể nghi vấn: Was/were + S + V_ing? 

`=>` When khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào

`2.` opened  

`->` Dấu hiệu: because, was

`=>` QKĐ

`->` Ta có công thức QKĐ như sau:

Thể khẳng định: S + V_ed/V_2 

Thể phủ định: S + did + not + .... 

Thể nghi vấn: Did + S + ...? 

`3.` were working

`->` Dấu hiệu: when

`->` QKTD 

`4.` was ringing

`->` Dấu hiệu: while

`=>` QKTD 

was cooking

`5.` heard

looked

`->` Dấu hiệu: so 

`->` QKTD 

`6.` was looking

happened

`7.` wasn't reading 

was watching

`8.` didn't read

`9.` finished

paid

left

`10.` saw

was walking

was waiting

Thảo luận

Lời giải 2 :

II.

1.It (was raining) when we (went out). Trời (trời mưa) khi chúng tôi (đi chơi).
2.I (opened) the window because it was hot. Tôi (mở) cửa sổ vì trời nóng.
3.When I got to the office, Ann and Peter (were working)

Khi tôi đến văn phòng, Ann và Peter (đang làm việc).
4.The phone (was ringing) while Sue (was cooking) dinner.

Điện thoại (đang đổ chuông) trong khi Sue (đang nấu) bữa tối.
5.I (heard) a noise, so I (looked) out of the window.

Tôi (nghe thấy) một tiếng động, vì vậy tôi (nhìn) ra ngoài cửa sổ.

6.Tom (was looking) out of the window when the accident (happened).

Tom (đang nhìn) ra ngoài cửa sổ khi vụ tai nạn (xảy ra).

7.Bruce had a book in his hand, but he (wasn't reading) it. He (was watching) TV.

Bruce có một cuốn sách trong tay, nhưng anh ấy (không đọc) nó. Anh ấy (đang xem) TV.
8.Eric bought a magazine, but she (didn't read) it. She didn’t have time. 

Eric đã mua một cuốn tạp chí, nhưng cô ấy (không đọc) nó. Cô ấy không có thời gian.
9.I (finished) lunch, (paid), and (left) the restaurant.

Tôi (đã hoàn thành) bữa trưa, (đã trả tiền), và (trái) ở nhà hàng.

10.I (saw) Kate this morning. I (was walking) along the street, and she (was waiting) for the bus.  

Tôi (đã thấy) Kate sáng nay. Tôi (đang đi bộ) dọc theo con phố, và cô ấy (đang đợi) xe buýt. 

_ Mong bạn vote 5* và CTLHN nhé !!_

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK