`1.` was raining
went out
`->` Dấu hiệu: when
`->` QKTD
`->` Ta có công thức QKTD:
Thể khẳng định: S + was/were + V_ing
Thể phủ định: S + was/were + not + V_ing?
Thể nghi vấn: Was/were + S + V_ing?
`=>` When khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào
`2.` opened
`->` Dấu hiệu: because, was
`=>` QKĐ
`->` Ta có công thức QKĐ như sau:
Thể khẳng định: S + V_ed/V_2
Thể phủ định: S + did + not + ....
Thể nghi vấn: Did + S + ...?
`3.` were working
`->` Dấu hiệu: when
`->` QKTD
`4.` was ringing
`->` Dấu hiệu: while
`=>` QKTD
was cooking
`5.` heard
looked
`->` Dấu hiệu: so
`->` QKTD
`6.` was looking
happened
`7.` wasn't reading
was watching
`8.` didn't read
`9.` finished
paid
left
`10.` saw
was walking
was waiting
II.
1.It (was raining) when we (went out). Trời (trời mưa) khi chúng tôi (đi chơi).
2.I (opened) the window because it was hot. Tôi (mở) cửa sổ vì trời nóng.
3.When I got to the office, Ann and Peter (were working).
Khi tôi đến văn phòng, Ann và Peter (đang làm việc).
4.The phone (was ringing) while Sue (was cooking) dinner.
Điện thoại (đang đổ chuông) trong khi Sue (đang nấu) bữa tối.
5.I (heard) a noise, so I (looked) out of the window.
Tôi (nghe thấy) một tiếng động, vì vậy tôi (nhìn) ra ngoài cửa sổ.
6.Tom (was looking) out of the window when the accident (happened).
Tom (đang nhìn) ra ngoài cửa sổ khi vụ tai nạn (xảy ra).
7.Bruce had a book in his hand, but he (wasn't reading) it. He (was watching) TV.
Bruce có một cuốn sách trong tay, nhưng anh ấy (không đọc) nó. Anh ấy (đang xem) TV.
8.Eric bought a magazine, but she (didn't read) it. She didn’t have time.
Eric đã mua một cuốn tạp chí, nhưng cô ấy (không đọc) nó. Cô ấy không có thời gian.
9.I (finished) lunch, (paid), and (left) the restaurant.
Tôi (đã hoàn thành) bữa trưa, (đã trả tiền), và (trái) ở nhà hàng.
10.I (saw) Kate this morning. I (was walking) along the street, and she (was waiting) for the bus.
Tôi (đã thấy) Kate sáng nay. Tôi (đang đi bộ) dọc theo con phố, và cô ấy (đang đợi) xe buýt.
_ Mong bạn vote 5* và CTLHN nhé !!_
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK