Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Part 3. Complete each sentence with appropriate form of the...

Part 3. Complete each sentence with appropriate form of the word in block capitals. 36. Friend’s family has suffered from his ______.

Câu hỏi :

Part 3. Complete each sentence with appropriate form of the word in block capitals. 36. Friend’s family has suffered from his ______. EXPEND 37. The water from the stream should be ______ before you drink it. PURE 38. John told everyone that he worked for a large company, but the company is ________. EXIST 39. Jim is very disorganized and not very_______. BUSINESS 40. The principal said some_______ words to the pupils before the exam. COURAGE 41. Although we were in danger, Ann seemed quite________ . CONCERN 42. Some parents feel dismayed because of their children’s_________ BEHAVE 43. My sister has good _________ skills. She can relate to teenagers very well. PERSON 44. These young people are ________supporters of the new plan of our city. ENTHUSIASM 45.My uncle is in his forties. He is a well-built ________man AGE

Lời giải 1 :

Part 3. Complete each sentence with appropriate form of the word in block capitals. 
36. Friend’s family has suffered from his overexpenditure 

=> overexpenditure : vượt quá chi tiêu

Dịch nghĩa: Gia đình người bạn đã phải chịu đựng sự chi tiêu quá mức của anh ấy          

37. The water from the stream should be purified before you drink it.     

=> purify: thanh lọc -> Câu bị động: should be + Vpp

Dịch nghĩa: Nước từ suối phải được lọc sạch trước khi bạn uống.         
38. John told everyone that he worked for a large company, but the company is non-existent.   

=> non-existent: không tồn tại

Dịch nghĩa: John nói với mọi người rằng anh ấy đã làm việc cho một công ty lớn, nhưng công ty này không tồn tại.
39. Jim is very disorganized and not very businesslike

=> businesslike : thạo việc, có kinh nghiệm, có khả năng

Dịch nghĩa: Jim rất vô tổ chức và không thạo việc/ đủ tài/ có kinh nghiệm.         40. The principal said some encouraging words to the pupils before the exam. 

=> encouraging words: lời khuyến khích, lời khích lệ

Dịch nghĩa: Hiệu trưởng đã nói một số lời động viên các em học sinh trước kỳ thi.
41. Although we were in danger, Ann seemed quite unconcerned .   

=> unconcerned: không quan tâm, không bận tâm

Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi đang gặp nguy hiểm, Ann có vẻ khá không quan tâm.              
42. Some parents feel dismayed because of their children’s misbehaviours       

=> misbehaviours: những hành vi sai trái

Dịch nghĩa: Một số cha mẹ cảm thấy mất tinh thần vì những hành vi sai trái của con cái họ
43. My sister has good interpersonal skills. She can relate to teenagers very well.           

=> interpersonal skills: kĩ năng giao tiếp

Dịch nghĩa: Chị gái/ Em gái tôi có kỹ năng giao tiếp tốt. Cô ấy có thể liên hệ với thanh thiếu niên rất tốt.
44. These young people are enthusiastic supporters of the new plan of our city.      

=> enthusiastic supporters: người ủng hộ nhiệt tình

Dịch nghĩa: Những người trẻ này là những người ủng hộ nhiệt tình cho kế hoạch mới của thành phố chúng ta.
45. My uncle is in his forties. He is a well-built middle-aged man.         

=> middle-aged : trung niên, đứng tuổi

Dịch nghĩa: My uncle is in his forties. He is a well-built middle-aged man.                            

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK