`1`/ jumping ( like(s) + v ing )
`2`/ watch ( everyday `->` HTD )
`3`/ am ( I + am ở dạng tobe )
`4`/ getting up ( hate(s) + v ing )
`5`/ collecting ( enjoy(s) + v ing )
`6`/ is ( her = she + is ở dạng tobe )
`7`/ meets ( sometimes `->` HTD )
`8`/ will leave ( next sunday `->` tương lai đơn: S + will + v infinite + .... )
`9`/ reading / dancing ( giống câu `1` )
`10`/ does / play ( nói về `1` việc đã lên kế hoạch + HTD )
`11`/ living / will move ( like(s) + v ing / next year `->` Tương lai đơn công thức ở câu `8` )
`12`/ hates ( số ít + s hoặc es ở HTD )
Công thức HTD:
S + v infinite / s or es + ....
-) S + dont / doesnt + v infinite + .....
? ) Do / does + S + v infinite + ....
I you we they + v infinite / do(dont)
He she it + s or es / does ( doesnt )
@mariongoc5454th
1) jumping (sau like là động từ chỉ sở thích dùng Ving)
2) watch (là hiện tại đơn nhưng không chia vì dax and woof = they)
3) will be (vì tomorrow là tương lai nên để là will)
4) getting up (sau hate là động từ chỉ sở thích/ko thích)
5) collecting (sau enjoy + V ing)
6) is (Chủ ngữ là sở thích của cô ấy nên chia số ít)
7) meets (HTĐ)
8) will leave (TLĐ vì có next)
9) reading/dancing (sau like là động từ chỉ sở thích dùng Ving)
10) does/play (câu hỏi của HTĐ dùng trợ từ sau trợ từ thì V nguyên mẫu)
11) living/will move(sau like là động từ chỉ sở thích dùng Ving, vế sau có next year dùng TLĐ )
12) hates(chủ nghữ là số ít).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK