1. Will take (TLĐ: He + will + V.inf)
2. Will you stay
3. Will be
4. won't smoke
5. won't do
6. won't do
7. will he do
8. will be
9. will come - see
10. will you spend
`1` will take
⇒ Next week - thì tương lai đơn
`2` Will you stay
⇒ tonight - thì tương lai đơn
`3` will be
⇒ next February - thì tương lai đơn
`4` won't smoke
⇒ S + promise + S + will + V + O
`5` won't do
⇒ tomorrow - tương lai đơn
`6` won't do
⇒ tomorrow - tương lai đơn
`7` will he do
⇒ tonight - thì tương lai đơn
`8` will be
⇒ tomorrow - tương lai đơn
`9` will come and see
⇒ soon - thì tương lai đơn
`10` will you spend
⇒ next summer - thì tương lai đơn
→ Thì tương lai đơn :
(+) S + will + V + O
(-) S + will + not + V + O
(?) Will + S + V + O ?
# Rítttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK