1.themselves
2. are
3. to go (tell sb to do sth: bảo ai làm j)
4. walking (prefer doing sth to doing sth: thích làm j hơn làm j)
5. to get (be glad to do sth : vui vẻ làm j)
6. not to eat (advise sb to do sth : khuyên ai nên làm cái j)
7. writing (enjoy Ving: thích làm j)
8. drawing (good at Ving : tốt về việc j)
9. to buy ( need to V: cần làm j)
10. going (prefer doing sth to doing sth: thích làm j hơn làm j)
11. Playing
xin đánh giá
10.themselves ( Họ thường xuyên đi bơi trên dòng sông bởi bản thân họ )
11.is ( Quả cam là tốt đối cho bọn trẻ và quả chuối cũng thế )
12.to go ( Cha tôi đã dặn chúng tôi đi ngủ sớm )
13.to walking ( prefers + V-ing [ to V-ing ] )
14.gets ( Cô ấy rất vui vẻ khi được nhận nhiều điểm tốt )
15.don't eat ( Bác sĩ khuyên tôi rằng không được ăn kẹo vào buổi tối )
16.writing ( enjoy + V-ing )
17.drawing ( Tôi giỏi vẽ trên tường )
18.to buy ( Chúng ta cần mua một vài thức ăn cho bọn trẻ )
19.going ( Ken quyết định nấu bữa tối để đi ăn tối )
20.Playing ( Chơi với trận đấu là nguy hiểm )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK