II
1. classrooms ( class(n): tiết học → classroom(n): lớp học nhưng fifty-six :56 (mang nghĩa số nhiều) ⇒ thêm "s")
2. classmate (class(n) : tiết học → classmate(n): bạn cùng lớp)
3. teacher ( teach(v):dạy học ⇒thêm đuôi "er"mang nghĩa :giáo viên)
4. staying ( có at the moment : bây giờ , chỉ hành động dâng xảy ra ở HT⇒chia HTTD)
III
1. doesn't live ( diễn tả 1 tình trạng ở HT⇒dùng thì HTĐ)
2. brushes (diễn tả 1 thói quen ⇒dùng thì HTĐ)
3. don't go ( diễn tả 1 sự thật hiển nhiên : học sinh ko đi học vào chủ nhật ⇒ chia thì HTĐ)
4. is talking (now: bây giờ, chỉ hành động dâng xảy ra ở HT ⇒ chia thì HTTD)
5. are having ( có at the moment : bây giờ , chỉ hành động dâng xảy ra ở HT⇒chia HTTD)
6. is ... cooking (at present : bây giờ , chỉ hành động dâng xảy ra ở HT⇒chia HTTD)
IV
1. What is Mai's address? ( where does Mai live? = What is Mai's address? : Mai ở đâu)
2. There are eighteen teachers and one thousands students in my school.
3. rides a bike to her hospital ( go to where by bike = ride a bike to where : đi xe đạp đến đâu)
4. is behind my house ( my house is in front of a small lake : nhà tôi ở trước một cái hồ nhỏ
⇒ a small lake is behind my house : một cái hồ nhỏ thì ở đằng sau nhà tôi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK