1 played
→ thì QKĐ : S + v-ed / v2
→ dấu hiệu nhận bt :last wordcup
2 had - saw
→ thì QKĐ : S + v-ed / v2
3 was
→ QKĐ tobe : S + was / were +...
→ dấu hiệu nhận bt : yesterday
4 don't know
→ thì HTĐ phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
5 didn't stay
→ QKĐ phủ định : S + dind't + V nguyên mẫu
→ dấu hiệu nhận bt:last tuesday
6 don't eat
→ HTĐ phủ định : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
1. played
Can cứ the last worldcup ⇒ thì qkđ
2. has/ saw
Cô ấy thực sự bị đau tim khi cô ấy nhìn thấy con sư tử: điều hiển nhiên
3. was
can cứ yesterday ⇒ thì htđ
4. don't know
5. didn't stay
Can cú: last tuesday ⇒ thì qkđ
6. .I don't eat anything
Một sự thật là tôi không thể an hết tất cả mọi thứ ⇒ htđ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK