11. did you spend
12. were... lived
13. am reading
14. have you known...have known
15. haven't seen...were
16. hasn't finished
17. seen
18. Are you away...went
Cấu trúc quá khứ đơn
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Ex: I did my homework last week. (Tôi đã làm bài tập từ tuần trước.)
Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Ex: I didn’t leave the house last night. (Tôi đã không ra khỏi nhà đêm qua.)
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O
Cấu trúc HTHT
Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
Ex: I have been a nurse for more than six years (Tôi làm y tá đã hơn 6 năm.)
Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Ex: We haven’t seen Mike since Thursday. (Chúng tôi đã không gặp Mike kể từ thứ Năm..)Lưu ý: has not = hasn’t, have not = haven’t
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Cho mk xin hay nhất please
Thank you
11.did you spend(last year:năm ngoái QKĐ)
12.were/lived
13.am reading(at the moment:tại thời điểm này HTTD)
14.have you known/have known(How long+HTHT,FOR là dấu hiệu thì HTHT)
15.haven't seen/were(since dấu hiệu thì HTHT)
16hasn't finished(yet dấu hiệu thì HTHT)
17.seen
18.Are you go/went
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK