Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 2. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A....

Câu 2. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, FeO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, NO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 3. Những oxit tác

Câu hỏi :

Câu 2. Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, FeO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, NO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 3. Những oxit tác dụng được với nước là: A. CO2, FeO, BaO. B. Na2O, CuO, SO2. C. CaO, K2O, P2O5. D. SO2, Fe2O3, BaO. Câu 4. Oxit tác dụng với nước tạo dung dịch làm quì tím chuyển xanh là: A. Fe2O3 B. P2O5 C. CuO D. BaO Câu 5. Dãy chất gồm các axit: A. HNO3, HCl, NaCl H2SO4. B. HCl, HNO3, HBr, H3PO4. C. HNO3, HBr, Na2SO4, H3PO4. D. HCl, KCl, HNO3, H3PO4 Câu 6. Dãy Chất gồm các bazơ: A. NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KCl. C. NaCl, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Ca(OH)2. D. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2, K2SO4. Câu 7. Dãy chất gồm các muối là: A. NaCl, Na2SO4, H2SO4, K2SO4. B. NaCl, Na2SO4, BaSO4, H3PO4. C. NaCl, MgCl, KHCO3, MgSO4. D. Na2SO4, HNO3, BaCl. NaHCO3. Câu 8. Phản ứng thế là: A. 3Fe + 2O2 → Fe2O3. B. 4Fe(OH)2 + O2+2H2O → 4Fe(OH)3. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. HCl + NaOH → NaCl + H2O. Câu 9. Phản ứng hóa hợp là: A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2C. CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Câu 10: Phản ứng phân hủy là: A. Na2O + H2O → 2NaOH B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CuO + H2 → H2O + Cu.

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`2.` Oxit bazơ là oxit có `1` bazơ tương ứng:

`A` tất cả đều là oxit bazơ

`B` có `NO` không phải oxit bazơ

`C` có `CO_2` không phải oxit bazơ

`D` có `P_2O_5` không phải oxit bazơ

`=>A`

`3.` 

`A` có `FeO` không phản ứng với nước

`B` có `CuO` không phản ứng với nước

`C` tất cả đều phản ứng với nước

`D` có `Fe_2O_3` không phản ứng với nước

`=>C`

`4.`

`A(Fe_2O_3)` không phản ứng với nước

`B(P_2O_5)` tan trong nước tạo `H_3PO_4` làm quì hóa đỏ

`C(CuO)` không phản ứng với nước

`D(BaO)` tan trong nước tạo `Ba(OH)_2` làm quì hóa xanh

`=>D`

`5.` Axit là hợp chất gồm `1` hay nhiều nguyên tử `H` liên kết với gốc axit

`A` có `Na_2SO_4` không phải axit

`B` tất cả đều là axit

`C` có `Na_2SO_4` không phải là axit

`D` có `KCl` không phải là axit

`=>B`

`6.` Bazơ là hợp chất gồm `1` nguyên tử kim loại liên kết với `1` hay nhiều gốc `OH`

`A` tất cả đều là bazơ

`B` có `KCl` không phải bazơ

`C` có `NaCl` không phải bazơ

`D` có `K_2SO_4` không phải bazơ

`=>A`

`7.` Muối là hợp chất gồm `1` hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với `1` hay nhiều gốc axit

`A` có `H_2SO_4` không phải muối

`B` có `H_3PO_4` không phải muối

`C` tất cả đều là muối

`D` có `HNO_3` không phải muối

`=>C`

`8.` Phản ứng thế là phản ứng mà nguyên tử của nguyên tố này nguyên tử của nguyên tố khác

`A` là phản ứng hóa hợp

`B` là phản ứng hóa hợp

`C` là phản ứng thế

`D` là phản ứng trao đổi

`=>C`

`9.` Phản ứng hóa hợp là phản ứng mà từ `2` hay nhiều chất tham gia tạo thành `1` chất sản phẩm

`A` là phản ứng thế

`B` là phản ứng phân hủy

`C` là phản ứng trao đổi

`D` là phản ứng hóa hợp

`=>D`

`10.` Phản ứng phân hủy là phản ứng mà từ `1` chất sinh ra `2` hay nhiều chất sản phẩm

`A` là phản ứng hóa hợp

`B` là phản ứng trao đổi

`C` là phản ứng phân hủy

`D` là phản ứng thế

`=>C`

Thảo luận

-- cảm ơn nhaaaaa!!! đang cần lắm luôn áaaa

Lời giải 2 :

A

C

D

B

A

C

C

D

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK