test for unit 1
I 1. a. pottery /ɒ/ b. product /ɒ/ c. workshop /ɜː/ d. conical /ɒ/
2. a. surface /ɪ/ b. layer /eɪ/ c. frame /eɪ/ d. birthplace /eɪ/
3. a. weather /ð/ b. thread /θ/ c. together /ð/ d.rather /ð/
4. a. historical /s/ b. system /s/ c. landscape /s/ d. business /z/
5. a. carved /d/ b. impressed /t/ c. embroidered /d/ d. weaved /d/
ii
1,A( trọng ấm nhấn vào âm tiết 1,còn lại là 2)
2,B(trọng âm nhấn vào âm tiết 1 ,còn lại là 2)
3,B( trọng âm nhấn vào âm tiết 2,còn lại là 1)
4,C(trọng âm nhấn vào âm tiết 1,còn lại là 3)
5,D( trọng âm nhấn vòa âm tiết 2,còn lại là 1)
iii
1 A – We
2 A – Is
3 C- in
4 B – a
5 A- his
6 C – when
7 B – can’t
iv
1. A đồ tạo tác
2. C di sản
3. A piece of sculpture : bức điêu khắc
4. B on the outskirts : ở ngoại ô
5. A in order that : để
6. C while QKTD
7. D pick up : đón
8. D came back : trở lại
9. B Great. I'll see you then. (Tuyệt vời. Hẹn gặp bạn sau.)
10. A Sounds great. ( Nghe tuyệt đấy
V
1. are imagining. (Thì hiện tại tiếp diễn)
2. went - were studying. (Hành động đang xảy ra [dùng thì quá khứ tiếp diễn] thì hành động khác xen vào [dùng thì quá khứ đơn] )
3. to preserve. (to be held + to V: tổ chức để làm gì)
4. closed. (Thì quá khứ đơn)
5. has been. (Thì hiện tại hoàn thành - có for ở cuối câu)
6. was completed. (Thì quá khứ đơn - có last month ở cuối câu)
7. reviving. (Be responsible for Ving: chịu trách nhiệm cho việc làm gì)
8. Have you ever been. (Thì hiện tại hoàn thành)
VI
1, I'm really excited about the upcoming pottery workshop
⇒ I'm looking forward to the upcoming pottery workshop.
2, We invited a pop star to the chat show , but he didn't arrive
⇒ The pop star was invited onto the chat show, but he didn't turn up.
3, He misbehaved in the class so the teacher asked him to go out
⇒ The teacher asked him to go out because he misbehaved in the class.
4, The artisans carved figures of lions and unicorns on the top of the box
⇒ Figures of lions and unicorns were carved on the top of the box by the artisans.
bn gửi dài wa
xin ctlhn nhé
5, Don't leave the computer on when you leave
Turn ......the computer off when you leave...........
6 They wanted to apologize for their behavior: that's why they paid for dinner
They paid for dinner in order ......to apologize for their behavior.
7 When I was a child , I usually went to the local park every Saturday afternoon
When I was a child, I used ........to go to the local park every Saturday afternoon....
8 Their teacher is making them study hard
They ....is being made to study hard by their teacher..............
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK