Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 10. Iler parents normally. this holiday they. . (travelling) by...

10. Iler parents normally. this holiday they. . (travelling) by train. 11. I .... (have) coffee for breakfast every day. Present Simple – Present Continuou

Câu hỏi :

10 phút ae ơi 10 phút !!!

image

Lời giải 1 :

$I.$ ...

$1.$ does $(HTĐ)$

$2.$ is watching $(HTTD)$

$3.$ washes/ does $(HTĐ)$

$4.$ cook/ helps/ takes out $(HTĐ)$

$5.$ is trying $(HTTD)$

- try + to V.

$6.$ offers $(HTĐ)$

$7.$ is he doing/ is trying $(HTTD)$

$8.$ drives $(HTĐ)$

$9.$ sets $(HTĐ)$

$10.$ travel $(HTĐ)$ / are travelling $(HTTD)$

$11.$ have 

$12.$ is working $(HTTD)$

$13.$ is looking $(HTTD)$ 

$14.$ are doing $(HTTD)$

$15.$ rains $(HTĐ)$ / is raining $(HTTD)$

$16.$ eat $(HTĐ)$

$17.$ buys $(HTĐ)$

$18.$ is sleeping $(HTTD)$

$19.$ is cooking $(HTTD)$/ cooks $(HTĐ)$

$20.$ has $(HTĐ)$

$II.$ ...

$1.$ playing $→$ play

- "often": chỉ tần suất.

$→$ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).

$2.$ takes $→$ take

- Vì "we" là danh từ số nhiều.

$→$ Giữ nguyên động từ.

$========"$

*Cấu trúc:

- Thì hiện tại đơn $(HTĐ)$- Với động từ thường: S + V (s/es).

  + He, She, It, Danh từ số ít: thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

  + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: Giữ nguyên động từ.

- Thì hiện tại tiếp diễn $(HTTD)$: S + am (I)/ is (He, She, It, Danh từ số ít) /are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.

Thảo luận

-- hi :D
-- Hiii Chị đang học onl :>
-- me too
-- Học đi chứ :>
-- :>
-- ok

Lời giải 2 :

I.Give the correct form of the verbs in brackets : 

1.does ( thì HTĐ , dấu hiệu : always , He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + .... ) 

2. is watching ( thì HTTD , dấu hiệu : at the moment , He/she/it/danh từ số ít + is+V-ing )

3. washes /does ( thì HTĐ , dấu hiệu : every day và today ,  He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + .... ) 

4.cook/ helps/ takes out ( thì HTĐ , ko có dấu hiệu nhưng dựa vào câu ta sẽ bt được là HTĐ )

is trying ( thì HTTD , dấu hiệu : Listen ! , S + is/am/are + V-ing ) 

6. offers ( thì HTĐ , dấu hiệu : usually , every month , He/she/it + V(s/es ) + .... ) 

7. is he doing/ is trying ( HTTD , diễn tả một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói nên ta chọn thì HTTD ) 

8. drives 

9. sets 

10. travel/are travelling

11. have 

12. is working 

13. is looking 

14. are doing

15. rains/is raining 

16. eat 

17. buys 

18. is sleeping 

 is cooking/cooks

20. has 

 takes -> take 

-> usually là trạng từ chỉ tần suất của thì HTĐ và khi có chủ ngữ là I/we/you/they / danh từ số nhiều ta chia V ở dạng nguyên mẫu 

Xin hay nhất vì tui đg cần cho nhóm ạ .Cảm ơn nhìu nha .><

@Linh

#Anhemluongsonbac

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK