Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 SU S Yes/No O Yes, S+ tobe ВAITАР ANН 7...

SU S Yes/No O Yes, S+ tobe ВAITАР ANН 7 -.. ing to he is N 1. Thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn. tobe: am, is, are a. I (tobe) a teacher. b. She (tobe n

Câu hỏi :

Giúp tui nữa nhá cảm mơn nhiều

image

Lời giải 1 :

I- thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn

a, am

b, isn't

c, doing

d,Do-watch

e, aren't staying

II-tương lai gần

a, is washing

b, are going

c, am not going to live

d, Are-playing

e, is going to have

III

1, goes

2, is raining

3,warms- gives 

4, is running

5,goes

6,work

7, rains- is raining

8, points- wants

9, is cooking- cooks

10, meet

11,going- am going

12, doesn't do

13, is doing

14,boils

15, is going to meet

Thảo luận

Lời giải 2 :

`I`

`a.` am

`b.` isn't

`=>` Hiện tại đơn: 

Động từ tobe:

Thể khẳng định: I + am

He,she,it + is

You,we,they + are

Thể phủ định: I + am not

She,he,it + isn't

You,we,they + aren't

Thể nghi vấn: Am+ I...?

Are + you,we,they...?

Is + he,she,it...? 

`c.` doing

`d.` Do

watch

`e.` aren't staying

`II`

`a.` is washing

`b.` are going

`c.` am not going to live

`d.` Are-playing

`e.` is going to have

`III`

`1.` goes

`->` Dấu hiệu: often

`->` Hiện tại đơn

`->` Ta có công thức HTĐ như sau:

Thể khẳng định: I,you,we,they + V_inf

He,she,it + V(s,es)

Thể phủ định: I,you,we,they + don't + V_inf

He,she,it + doesn't + V_inf

Thể nghi vấn: Do + I,you,we,they + V_inf?

Does + he,she,it + V_inf?

`2.` is raining

`->` Dấu hiệu: now

`->` Hiện tại tiếp diễn

`->` Ta có công thức hiện tại tiếp diễn:

Thể khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V_ing?

`3.` warms

gives

`->` Hiện tại đơn

`4.` is running

`->` Dấu hiệu: Look

`->` Hiện tại tiếp diễn

`5.` goes

`->` Dấu hiệu: every day

`->` Hiện tại đơn

6. work

`->` Dấu hiệu: never

`->` HTĐ

`7.` rains

is raining

`->` Vế trước: dấu hiệu often

`->` HTĐ

`->` Vế sau: dấu hiệu now

`->` HTTD

`8.` pointswants

`->` Hiện tại đơn

`=>` Dấu hiệu: always

`9.` is cooking

`->` Dấu hiệu: at the moment

`->` HTTD

cooks

`->` Dấu hiệu: aways

`->` HTĐ

`10.` meet

`->` Dấu hiệu: aways

`=>` HTĐ

`11.` are you goingam going

`->` Dấu hiệu: now

`=>` HTĐ

`12.` doesn't do

`->` Dấu hiệu: regularly

-> HTĐ

`13.` Is he doing

`->` HTTD

`14.` boils

`->` HTĐ

`15.` will meet

`->` Dấu hiệu: next week

`->` Tương lai đơn

`=>` Câu khẳng định: S + will/shall + V-inf

Câu phủ định: S + will/shall + not + V-inf

Câu nghi vấn: Will/Shall + S + V-inf ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK