3. am/came/has lived/knows
4. goes
5. was/didn't have
6. didn't go/wasn't
7. am doing
8. have you lived
9. has taught/graduated
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: always, usually, ...
Cấu trúc: S+V(s/es)+...
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: now, at the moment...
Cấu trúc: S+be+V-ing...
Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: ago, last...
Cấu trúc: S+$V_{qkđ}$...
Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: for+khoảng thời gian, since+mốc thời gian...
Cấu trúc: S+have/has+$V_{PII}$...
3. am/came/has lived/knows
-> vì chủ ngữ là I nên ta chia với am
-> dấu hiệu của QKĐ là ago nên ta chia came
-> dấu hiệu là since nên ta chia thì HTHT
-> He/she/it/danh từ số ít + V(S/es)
4.goes ( Thì HTĐ , dấu hiệu : usually , three times a week )
5.was / didn't have ( Thì QKĐ , dấu hiệu :yesterday )
6.didn't go / wasn't ( thì QKĐ , dấu hiệu : last week )
7.am doing ( thì HTTD , dấu hiệu : now )
8. have you live ( thì HTHT , dấu hiệu : since )
9. has teached ( thì HTHT , dấu hiệu : since )
Xin hay nhất
@Linh
#Anhemluongsonbac
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK