IV. Put the verbs in brackets.
1. don't visit
⇒ often dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
2. Does Mai go/ goes
⇒ every day dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
3.give
⇒ Dịch: Các giáo viên ở trường của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà.
4. plays/ doesn't like
⇒ Dịch: Anh trai tôi chơi quần vợt, nhưng anh ấy không thích nó.
⇒ Nói về một sự thật hiển nhiên ta dùng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
5. do they go
⇒ often dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
6. don't study/ is
⇒ Dịch: Chúng tôi không học hóa học vì nó khó.
7. Do your parents watch
⇒ every night dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
8. does
⇒ Diễn tả một hành động/ thời gian/ thời khóa biểu/ lịch xem phim/... được lặp đi lặp lại ta dùng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
9. use
⇒ often dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
10. doesn't usally play
⇒ Usually dấu hiệu nhận biết của THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
- Chia ở động từ tobe (am/ is/ are):
(+) S + tobe(am/ is/ are) + V +...
(-) S + tobe(am/ is/ are) + not + V +...
(?) Tobe(am/ is/ are) + S + V +...?
- Chia ở động từ thường:
(+) S + $V_{s/es}$ +...
(-) S +do/ does + not + $V_{nguyên.mẫu}$ +...
(?) Do/ Does + S + $V_{nguyên.mẫu}$ +...?
@jully27
___CHÚC BẠN HỌC TỐT___
Nếu đc thì cho mình xin hay nhất đc ko ạ?>.<
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK