Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giải thích tại sao_dấu hiệu nhận bt và ở thì...

Giải thích tại sao_dấu hiệu nhận bt và ở thì nào nhé Có tâm hộ mình vote cho câu hỏi 2432811 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giải thích tại sao_dấu hiệu nhận bt và ở thì nào nhé Có tâm hộ mình vote cho

image

Lời giải 1 :

15. are working

now → HTTD

16. haven't finished

yet → HTHT

17. was doing

Hành động đang diễn ra trong quá khứ → QKTD

Hành động chen vào → QKĐ

18. drove

last night → QKĐ

19. Did you go

last month → QKĐ

20. left, had written

QKĐ + after + QKHT

21. left

câu bị động nên HTĐ → QKĐ

22. takes

every day → HTĐ

23. worked

worn → QKĐ

24. didn't watch

last night → QKĐ

25. have studied

for + khoảng thời gian → HTHT

26. didn't watch

last night → QKĐ

27. will be liing

At this time tomorrow → TLTD

28. have known, was

HTHT + since + QKĐ

29. Do you see

Câu trước HTĐ nên câu sau cũng HTĐ

30. looks, Have you done

This exercise là chủ ngữ số ít nên động từ thêm s/ es

before → HTHT

31. fell, was painting

Hành động đang diễn ra trong quá khứ → QKTD

Hành động chen vào → QKĐ

32. raining

stop + V_ing: dừng hoàn toàn công việc

stop + to V: dừng việc đang làm để làm việc khác

33. has provided 

yet → HTHT

34. is resting, rests

now → HTTD

always → HTĐ

35. was doing

Hành động đang diễn ra trong quá khứ → QKTD

Hành động chen vào → QKĐ

36. Have you found out

yet → HTHT

37. are working

now → HTTD

38. criticises

always → HTĐ

39. are

now → HTTD

40. will explain

TLĐ + if + HTĐ

41. goes

every day → HTĐ

42. met, had been

two weeks ago → QKĐ

Câu tường thuật nên QKĐ chuyển thành QKHT 

43. erupts

usually → HTĐ

44. was cooking 

Hành động đang diễn ra trong quá khứ → QKTD

Hành động chen vào → QKĐ

45. haven't eaten

for + khoảng thời gian → HTHT

46. has worked

for + khoảng thời gian → HTHT

47. has lived

for + khoảng thời gian → HTHT

48. have walked

many times → HTHT

49. take, will feel

lời khuyên

50. is running, is wanting 

Look! → HTTD

Thảo luận

-- Câu 27 sai ròi ạ
-- à mình nhầm
-- will be lying nha
-- Ko sao ạ

Lời giải 2 :

15) are working 

DHNB: now=> HTTD

16) haven't finished 

DHNB: yet=> HTHT

17) was doing 

QKĐ kêt hợp vs QKTD: 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

18) drove, was

DHNB: last => QKĐ

19) Did you go

DHNB: last month => QKĐ

20) left, written

1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ thì chia hành động đó là QKHT, hành động còn  lại thì chia QKĐ

21) left

Câu tường thuật

22) takes

DHNB: everyday =>HTĐ

23) have been working 

DHNB: all day => HTHTTD

24) didn't watch

DHNB: last night => QKĐ

25) have been studying

DHNB: for , nhấn mạnh về thời gian => HTHT

26) didn't watch

DHNB: last night => QKĐ

27) wil be lying

DHNB: at this time tomorrow=> TLTD

28) have known, was 

DHNB: since => HTHT

29) Do you see it

HTĐ

30) looks, have you did it...

HTHT+HTĐ

31) fell, was painting

1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ thì chia hành động đó là QKHT, hành động còn  lại thì chia QKĐ

32) raining

sau stop + v-ing

33) provides

Sau no one chia số ít

34) is resting , rests 

DHNB: now, always => HTTD, HTĐ

35) was doing 

QKĐ kêt hợp vs QKTD: 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

36) Have you found out...

DHNB: yet => HTHT

37) are working 

DHNB: now=> HTTD

38) crictises

DHNB: always => HTĐ

39) are

HTĐ

40) will explain 

Câu điều kiện loại 1

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK