$1.$ have seen
→ Already, dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành. Ta dùng already để nói rằng một việc nào đó đã xảy ra sớm hơn mong đợi.
$2.$ went
→ Last month: tháng trước, "last" là dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành
$3.$ Have you ever done
→ Ever: đã từng, câu này tức là bạn đã từng làm công việc từ thiện chưa?
$4.$ have had
→ So far = up till now: cho đến thời điểm hiện tại/ bây giờ; Dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$5.$ did
→ Before, dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ, diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong QK.
$6.$ have lived
→ For + khoảng thời gian, dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$7.$ bought
→ ago, dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ, diễn tả một hành động đã chấm dứt cách đây một thời gian
$8.$ Did you see
→ Giải thích giống câu $2$
$9.$ have read
→ Twice, dùng để chỉ số lần, dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$10.$ didn't
→ Yesterday: ngày hôm qua, dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
1 have seen ( already=>hiện tại hoàn thành)
2 went ( last month=>quá khứ đơn)
3 have you ever done ( ever=>hiện tại hoàn thành)
4 have had ( so far=>hiện tại hoàn thành)
5 has done ( quá khứ hoàn thành)
6 have lived ( more than 50 years=>hiện tại hoàn thành)
7 bought ( ago=>quá khứ đơn)
8 did you see (last night =>quá khứ đơn)
9 have read ( tiwce=>hiện tại hoàn thành)
10 didn't play ( yesterday=>quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK