Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Choose the best answer: 1. Your health is worse....

I. Choose the best answer: 1. Your health is worse. I ___________ you to the hospital tomorrow. A. am going to take B. will take C. take D. Both A and B are co

Câu hỏi :

I. Choose the best answer: 1. Your health is worse. I ___________ you to the hospital tomorrow. A. am going to take B. will take C. take D. Both A and B are correct Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 2. The telephone is ringing. I am _____________ it right now. A. going to answer B. will answer C. answer D. to answering Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 3. Did you leave the message ___________ the director? A. to B. from C. for D. at Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 4. It is cloudy. It ___________________. A. will rain B. is going to rain C. rains D. rained Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 5. I tried to phone him countless times but he wasn’t there. A. few B. little C. much D. many Giải thích đáp án: ___________________________________________________ Dịch câu: _____________________________________________________________ 6. He fell ________________ and broke his leg. A. upstair B. upstairs C. downstair D. downstairs Giải thích đáp án: ___________________________________________________ Dịch câu: _____________________________________________________________ 7. ___________ is a telephone you can carry around with you. A. Mobile phone B. Public telephone C. Fax machine D. Answering machine Giải thích đáp án: ________________________________________________ Dịch câu: _________________________________________________________ 8. She came _________ with a new idea for increasing sale. A. on B. up C. in D. over Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 9. What ____________ tomorrow morning? – I’m going to write a letter. A. will you do B. are you going to do C. you are going to do D. can you do Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 10. He ___________ first to Canada and then to the USA in the 1870s. A. emigrates B. emigrating C. emigrated D. emigrate Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 11. He worked ____________ deaf-mutes___________ Boston University A. of –in B. with –at C. for –at D .with-in. Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 12. Bell demonstrated his ______________ at a lot of exhibitionsA. inventor B. invented C. invention D. invent Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 13. We ought ______________ the wardrobe in the corner opposite the bed. A. putting B. puted C. to puting D. to put Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 14. They are ____________ to have a lot of friends in the city. A. lucky enough B. strong enough C. big enough D. hot enough. Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 15. Lan is quite ____________ She loves quiet places. A. reserve B. reserved C. reserves D. reserving Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: _______________________________________________________ Giúp em với anh chị ui

Lời giải 1 :

1. Your health is worse. I  will take you to the hospital tomorrow.

-Giải thích đáp án: dấu hiệu thì tương lai tomorrow

-Dịch câu: Sức khỏe của bạn kém đi. Tôi sẽ đưa bạn đến bệnh viện vào ngày mai.

2. The telephone is ringing. I am going to answer it right now.

-Giải thích đáp án: Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn now

-Dịch câu:  Điện thoại đang đổ chuông. Tôi sẽ trả lời nó ngay bây giờ.

3. Did you leave the message for the director?

-Giải thích đáp án: Dịch theo nghĩa của câu

-Dịch câu: Bạn có để lại lời nhắn cho giám đốc không?

4. It is cloudy. It is going to rain

- Trời nhiều mây. Nó sắp mưa

5. Ko có chỗ gạch dưới

6.He fell upstairs  and broke his leg.

-Giải thích đáp án: Dịch theo nghĩa của câu

-Dịch câu:Anh ta bị ngã trên lầu và bị gãy chân.

7. Mobile phone is a telephone you can carry around with you.

-Giải thích đáp án: Dịch theo nghĩa của câu

-Dịch câu: Điện thoại di động là điện thoại bạn có thể mang theo bên mình.

8. She came up with a new idea for increasing sale.

-Giải thích đáp án:  Dịch theo nghĩa của câu

-Dịch câu: Cô ấy đã nảy ra một ý tưởng mới để tăng doanh số bán hàng.

9. What are you going to do tomorrow morning? – I’m going to write a letter.

-Giải thích đáp án: theo thì vs nghĩa của cụm

-Dịch câu: Bạn định làm gì vào sáng mai? - Tôi sẽ viết một lá thư.

10. He emigrated first to Canada and then to the USA in the 1870s

-Giải thích đáp án: theo nghĩa câu 

-Dịch câu: Ông di cư đầu tiên đến Canada và sau đó đến Hoa Kỳ vào những năm 1870.

11. He worked with deaf-mutes at Boston University

-Giải thích đáp án: theo nghĩa câu 

-Dịch câu: Anh ấy làm việc với người câm điếc tại Đại học Boston University. Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitionsA

-Giải thích đáp án: invention ( tt)

-Dịch câu: Bell đã trình diễn phát minh của mình tại rất nhiều cuộc triển lãmA

13. We ought to put the wardrobe in the corner opposite the bed.

-Giải thích đáp án: thiếu động từ

-Dịch câu:Nên đặt tủ quần áo ở góc đối diện giường ngủ.

14. They are lucky enough  to have a lot of friends in the city.

-Giải thích đáp án: theo nghĩa câu

-Dịch câu: Họ thật may mắn khi có rất nhiều bạn bè trong thành phố.

15. Lan is quite reserved She loves quiet places.

-Giải thích đáp án: theo nghĩa câu

-Dịch câu: Lan khá dè dặt Cô ấy thích những nơi yên tĩnh.

Chúc bạn học tốt. 

Thảo luận

-- mình không biết nữa nếu giải thích của bạn chi tiết hơn thay vì theo nghĩa câu có lẽ chủ tus sẽ cho bạn thôi :<
-- ừm :Đ

Lời giải 2 :

$1.$ B

→ Thì tương lai đơn (will V) và thì tương lai gần (be going to)

Thì TLĐ ở trong trường hợp này nó chỉ quyết định phát tại thời điểm nói, ý định nảy ra tức thời tại thời điểm này.

Thì tương lai gần diễn tả một ý định đã được định sẵn từ trước.

→ Sức khỏe bạn tệ thật nhỉ. Mai tôi sẽ đèo bạn tới bệnh viện nhá.

$2.$ A

→ Do có am, động từ tobe nên ta sử dụng tương lai gần 

→ Điện thoại đang reo. Tôi sẽ đi trả lời ngay đâyy.

$3.$ C

→ for smb: cho ai đó

→ Mày đã để lại tin nhắn cho ông giám đốc chưa?

$4.$ B

→ Thì tương lai gần trong trường hợp này diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định (cloudy), có dẫn chứng cụ thể.

→ Trời nhiều mây/ âm u ghê ha mày. Nó sẽ mưa mất thôiii.

$5.$ D

→ countless = many: vô số

→ Tôi cố gọi thằng ấy vô số lần mà hắn không có ở đó.

$6.$ D

→ fell downstairs: ngã xuống bậc thang chứ làm gì có chuyện ngã ngược lại

→ Hắn ngã xuống bậc thang rồi gãy cái chân luôn. (Hihi thấy tội mà thôi cũng kệ)

$7.$ A

→ Mobile phone: điện thoại di động còn mang đi bên người được

→ Public phone: điện thoại công cộng, ủa bưng được thì bưng đi :)

→ Fax machine: máy điện thư, ủa rồi mang bên người làm gì? Gửi thư ah

→ Answering machine: máy trả lời tự động, ủa rồi không nói được hay gì mà phải mang bên ng?

$8.$ B

→ Cụm từ come up with: nghĩ, đưa ra một ý tưởng

→ Cô ấy nghĩ một ý tưởng để tăng doanh số bán hàng.

$9.$ B

→ Đã giải thích rất nhiều thì tương lai gần rồi, không nhắc nữa đâu :P

→ Mày sẽ làm gì tối mai thế? - Tao sẽ viết một bức thư.

$10.$ C 

→ 1870s: những năm 1870, là quá khứ rồi thì dùng QKĐ chứ còn j

→ Ông ta di cư đầu tiên đến Canada và sau đó ổng đi đến Hoa Kỳ vào những năm 1870.

$11.$ B

→ deaf-mutes: câm điếc (người bị câm sẽ bị điếc)

→ Anh ta làm việc VỚI người câm điếc TẠI đại học Boston.

$12.$ C

→ invention: phát minh; Mấy cái đổi sang tính từ này không có gì ngoài..học thuộc :)

→ Bell đã thể hiện phát minh của anh ta tại rất nhiều cuộc triển lãm.

$13.$ D

→ Động từ khuyết thiếu ought to: phải; sau ought to V phải chia ở dạng nguyên thể

→ Chúng tôi phải để tủ quần áo ở góc đối diện giường ngủ.

$14.$ A

→ Hình như mình có làm mấy câu này rồi thì phải, Enough đứng trước danh từ, đứng sau tính từ và trạng từ.

→ Họ may mắn lắm mới có nhiều bạn trên thành phố như vậy. || Chứ mấy từ kia không liên quan

$15.$ B

→ Cụm từ quite reserved

→ Lan khá kín tiếng. Cô ấy thích những nơi yên tĩnh.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK