CÁCH LÀM:
Bài 1: Sử dụng công thức thì HTĐ:
- KĐ: I/You/We/They + Vo
+ He/She/It + Vs/es
- PĐ: S + do/does not (don't/doesn't) + Vo
- Nghi vấn: Do/Does + S + Vo?
Bài 2: Sử dụng thì HTTD:
- KĐ: S + tobe + V_ing
- PĐ: S + tobe + not + V_ing
- Nghi vấn: Tobe + S + V_ing?
Bài 3: Sử dụng thì HTHT:
- KĐ: S + has/have + V_ed/V_pII
- PĐ: S + has/have not (hasn't/haven't) + V_ed/V_pII
- Nghi vấn: Has/Have + S + V_ed/V_pII?
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
`1.` get
`2.` washes
`3.` rises/sets
`4.`thinks/isn't
`5.`do you go
`-------------`
`1.` is playing
`2.` aren't writing
`3.` Is she doing
`4.` going/am going
`5.` is running
`--------------`
`1.` has driven
`2.` haven't seen
`3.` has bought/hasn't worn
`4.` have you been
`5.` have ever tried
#Chii
#Discover Science
I.
1. get
2. washes
3. rises, sets
4. thinks, isn't
5. do you go
*Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
II.
1. is playing
2. aren't writing
3. Is she doing
4. going, am going
5. is running
*Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + is/ am/ are + V_ing
(- ) S + is/ am/ are + not + V_ing
(? ) Is/ Am/ Are + S + V_ing?
III.
1. has driven
2. haven't seen
3. has bought, hasn't worn
4. have you been
5. have ever tried
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have + V_ed/ V3
(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK