$\text{1.}$ to sell
$\text{→}$ advise sb to-V: khuyên
$\text{2.}$ to give
$\text{→}$ offer to-V: đề nghị
$\text{3.}$ listening
$\text{→}$ enjoy + V-ing
$\text{4.}$ doing
$\text{→}$ finish + V-ing: hoàn thành
$\text{5.}$ to smoke
$\text{→}$ stop to-V: dừng lại để làm gì
$\text{→}$ stop + V-ing: dừng làm việc gì
$\text{6.}$ playing
$\text{→}$ practise + V-ing
$\text{7.}$ smoking
$\text{→}$ give up + V-ing: từ bỏ lm gì
$\text{8.}$ travelling
$\text{→}$ avoid + V-ing: tránh
$\text{9.}$ to go
$\text{→}$ consider to-V: cân nhắc
$\text{10.}$ closing
$\text{→}$ mind + V-ing: phiền
$\text{11.}$ seeing
$\text{→}$ look forward to V-ing
$\text{12.}$ have
$\text{→}$ let sb + V: cho phép ai làm gì
$\text{13.}$ to wear
$\text{→}$ decide to-V: quyết định làm gì
$\text{14.}$ standing
$\text{→}$ be used to + V-ing: quen vs việc gì
$\text{15.}$ coming
$\text{16.}$ riding
$\text{→}$ dislike + V-ing
$\text{17.}$ going
$\text{→}$ risk + V-ing: liều lĩnh
$\text{18.}$ waiting
$\text{→}$ can't stand: ko thể chịu đựng đc
$\text{19.}$ to take
$\text{20.}$ to buy
$\text{21.}$ hitting
$\text{22.}$ going/ to go
$\text{→}$ continue + V-ing/ to-V: tiếp tục làm gì
$\text{23.}$ raining
$\text{→}$ started/ began + V-ing: bắt đầu lm gì
$\text{24.}$ to accept
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK