10. B. How much
=> flour không đếm được -> dùng how much
11. A. neither
=> neither nghĩa là cũng không
12. so
=> so: do đó, nên
13. C. headache
=> headache: đau đầu
14. C. playing
=> spend time + V-ing
15. A. more
=> rest more: nghỉ ngơi nhiều hơn
16. D. clean up
=> clean up: dọn dẹp
17. C. spinach
=> vegetable -> spinach: rau chân vịt
18. C. There is
=> spinach không đếm được
19. D. some
=> pork là danh từ không đếm được
20. B. how to cook
=> Bạn có thể nói tôi làm thế nào để nấu món đó không?
21. D. left
=> is there sth left: còn lại gì đó không?
22. B. many chickens
=> Họ có bao nhiêu con gà?
23. D. ingredients
=> ingredients: nguyên liệu
24. C. some
=> bread là danh từ không đếm được
25. D. Old Quarter
=> Khu phố cổ ở Hà Nội là nơi tấp nập với nhiều cửa hàng áo quần và nhà hàng
26. A. visit
=> pay a visit: ghé thăm
27. A. was found
=> Bị động của QKĐ: was/ were + Vpp
28. D. as
=> be regarded as: được công nhận như
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK