Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Find and correct the mistakes: 1. He always eats...

II. Find and correct the mistakes: 1. He always eats eggs for breakfast and drink some milk. A B C D Giải thích đáp án: _______________________________________

Câu hỏi :

II. Find and correct the mistakes: 1. He always eats eggs for breakfast and drink some milk. A B C D Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 2. We were going to visit our grandfather next week. We miss him very much. A B C D Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 3. The instructions weren’t clear enough for me understand. A B C D Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 4. Last year, Tim comes to the school for the first time. A B C D Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: _________________________________________________________ 5. My father is going repair the roof of the house tomorrow morning. A B C D Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ III. Complete the sentence, using the appropriate adverbs in the box. 1. The children love Disneyland. They want to go ___________ again. 2. I opened the box and look ____________. 3. She ran ___________ to open the door for him. 4. I’m afraid I can’t drink coffee with milk _______________. 5. Let’s go ____________ and sit in the sun. 6. Wait ____________. I’ll be back in a minute. 7. He ran up the stairs to see what happened _____________. 8. What’s _____________ at the Sao Mai Theater this weekend?A. inventor B. invented C. invention D. invent Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 13. We ought ______________ the wardrobe in the corner opposite the bed. A. putting B. puted C. to puting D. to put Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 14. They are ____________ to have a lot of friends in the city. A. lucky enough B. strong enough C. big enough D. hot enough. Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 15. Lan is quite ____________ She loves quiet places. A. reserve B. reserved C. reserves D. reserving Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: _______________________________________________________ Giúp với ạ em đang cần gấp ạ

Lời giải 1 :

$II.$

$1.$ drink ⇒ drinks

→ Vì có dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn là "always"

→ Anh ấy thường ăn những quả trứng cho bữa sáng và uống sữa.

$2.$ were ⇒ are

→ To be going to, thì tương lai gần diễn tả sự việc, quyết định hoặc kế hoạch đã dự định trong tương lai không xa.

→ Chúng tôi sẽ đi thăm ông ngoại/nội vào tuần sau. Chúng tôi nhớ ông lắm! <3

$3.$ understand ⇒ to understand

→ Động từ nguyên mẫu có "to"; Diễn tả một hành động cụ thể, nói chung

→ Những cái hướng dẫn này không đủ rõ để tôi hiểu.

$4.$ comes ⇒ came

→ Last year: năm trước, "last" là dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ

→ Năm trước, Tim đến trường lần đầu tiên.

$5.$ is going repair ⇒ is going TO repair

→ Mình đã giải thích thì tương lai gần ở câu 2

→ Cha/ba/bố tôi sẽ sửa lại mái nhà vào sáng mai.

$III.$

$1.$ there

→ Ta dùng there để chỉ hành động/sự vật ở cách xa người nói.

$2.$ inside

→ look inside: nhìn vào trong

$3.$ downstairs

→ Cô ấy chạy xuống cầu thang để mở cửa cho anh ấy.

$4.$ here

Tôi sợ tôi không thể uống cà phê với sữa ở đây.

$5.$ outside

→ outside: ra ngoài; Ra ngoài và ngồi dưới ánh mặt trời nào.

$6.$ here

→ Chờ ở đây á. Tao sẽ quay lại ngay.

$7.$ there

→ Cô ấy chạy lên cầu thang để xem chuyện gì xảy ra ở đó.

$8.$ D

→ Sự kiện gì xảy ra ở rạp hát Sao Mai cuối tuần này thế?/ Có sự kiện nào xảy ra ở rạp hát Sao Mai cuối tuần này hả mày?

$13.$ D

→ Động từ khuyết thiếu Ought to

→ Chúng tôi ra ngoài để tủ quần áo ở góc đối diện giường ngủ.

$14.$ A

→ Enough đứng trước danh từ, đứng sau tính từ và trạng từ.

→ Họ may mắn lắmm nên mới có nhiều đứa bạn ở thành phố.

$15.$ B

→ Cụm từ quite reserved

→ Lan khá kín tiếng. Cô ấy thích những nơi yên tĩnh.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. The children love Disneyland. They want to go __there__ again

2. I opened the box and look _inside___

3. She ran __downstairs__ to open the door for him

4. I afraid I can't drink coffe with milk _in___

5. Let's go _out side__ and sit in the sun

6. Wait _here__. I'll be back in a minute

7. He ran up the stairs to see what happened __upstairs___

 

8. What's _on___ at the Rex Movie Theater this weekend?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK