2.They often eat it ( Họ thường ăn nó )
3.This restaurant has only a waiter ( Nhà hàng này chỉ có một người phục vụ )
4.I often drink coffee in this café ( Tôi thường uống cà phê ở quán cà phê này )
5.I often eat breakfast before go to school ( Tôi thường ăn sáng trước khi đi học )
6.She often eats snacks ( Cô ấy thường ăn vặt )
7.She often cooks in this kitchen ( Cô ấy thường nấu ăn trong nhà bếp này )
8.You can preserve food with this fridge ( Bạn có thể bảo quản thực phẩm bằng tủ lạnh này )
9.You need to eat more fruits to have more healthy ( Bạn cần ăn nhiều trái cây để có nhiều sức khỏe )
10.He often eats ice cream when the weather is hot ( Anh ấy thường ăn kem khi thời tiết nóng bức )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
2, pizza: a traditional dish in Italy. (bánh pizza)
3. a waiter: a person who serves food in a restaurant (bồi bàn)
4, a cafe: a small restaurant selling light meals and drinks (quán cà phê)
5, breakfast: a meal eaten in the morning (bữa sáng)
6, a snack: a small amount of food eaten between meals (một bữa điểm tâm)
7, a kitchen: a place to cook (nhà bếp)
8, a fridge: a thing used to keep cool and store food and drink (tủ lạnh)
9, fruit: the sweet and fleshy product of a tree or other plant that contains seed and can be eaten as food (hoa qủa)
10, ice cream: a soft frozen food made with sweetened and flavored milk fat. (kem)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK