Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. A/ An; Some; Any; Much; Many Hoàn thành những...

II. A/ An; Some; Any; Much; Many Hoàn thành những câu sau đây với a/an/some/any 1. They can have ……………….. bread and butter if they’re hungry. 2. Are there …………

Câu hỏi :

II. A/ An; Some; Any; Much; Many Hoàn thành những câu sau đây với a/an/some/any 1. They can have ……………….. bread and butter if they’re hungry. 2. Are there ……………….. eggs in the fridge. 3. There’s ……………….. policeman at the door 4. Is there ……………….. news about the plane crash? 5. There was ……………….. accident on the bridge last night. 6. There are ……………….. good films at the moment. 7. My aunt is living in ……………….. very nice house outside the city. 8. I can’t brush my teeth because there isn’t ……………….. toothpaste left. 9. Let me give you ……………….. advice. 10. There aren’t ……………….. taxis here. You must walk down the street

Lời giải 1 :

$\text{1, Some}$

$\text{2, Any}$

$\text{3, A}$

$\text{4, Any}$

$\text{5, An}$

$\text{6, Some}$

$\text{7, A}$

$\text{8, Any}$

$\text{9, Some}$

$\text{10, Any}$

$------$

`-` Some + N(không đếm được/ đếm được số nhiều)

`->` Dùng trong câu khẳng định hoặc lời mời.

`-` Any + N(không đếm được/ đếm được số nhiều)

`->` Dùng trong câu phủ định và nghi vấn.

`-` A + N(đếm được số ít)

`->` Đứng trước N bắt đầu bằng phụ âm.

`->` Dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.

`-` An + N(đếm được số ít)

`->` Đứng trước N bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)

`->` Dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/thong-tin-ca-nhan/809090 spam
-- Mình có spam đâu
-- Umm.. chị Thanh Trúc ơi, em xin lỗi chị vì mấy hôm nay em không cày được :< Ở lớp em là cán bộ lớp nên phải chuẩn bị cho Trung Thu online. Em bận quá nên giờ này em mới nhắn được :( Em xin phép nghỉ đến hết Trung Thu có được không ạ?
-- chị ơi cho em xin vào nhóm
-- em là vanhhuy
-- chị ơi cho em xin vào nhóm `->` Ok bn
-- em là vanhhuy `->` Bn vào 1 nick thôi nhé, nick nào ở nhs thì cố gắng cày nhiều hơn
-- dậy càu cj ơi

Lời giải 2 :

1. some

2. any

3. a

4. any

5. an

6. some

7. a

8. any

9. some

10. any

A:

- Dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.

- Đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm

An:

- Dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn.

- Đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm

Some:​

- Dùng trong câu khẳng định và nghi vấn

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Any:

- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Much:

- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn

- Đi kèm với "so", "as" và "too" trong câu khẳng định

- Đi cùng danh từ không đếm được

Many:

- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn

- Đi kèm với "so", "as" và "too" trong câu khẳng định

- Đi cùng danh từ đếm được

-----

#Yu

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK